Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 2082/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 2 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 79/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
ƯTH 2016/ TH 2015 (%) |
|
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
10=7/6 |
|
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
35.380 |
37.840 |
107,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
9.963 |
10.400 |
104,4 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
10.685 |
11.220 |
105,0 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
13.332 |
14.700 |
110,3 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.400 |
1.520 |
108,6 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
46.086 |
50.700 |
110,0 |
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.094 |
13.750 |
105,0 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
13.479 |
14.400 |
106,8 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
17.713 |
20.550 |
116,0 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.800 |
2.000 |
111,1 |
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
28,4 |
27,2 |
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
29,3 |
28,4 |
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
38,4 |
40,5 |
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
3,9 |
3,9 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
37,7 |
41,4 |
|
|
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
1.695 |
1.850 |
|
|
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
10.165 |
12.000 |
118,1 |
|
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.000 |
1.100 |
110,0 |
|
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
4.380 |
4.287 |
97,9 |
|
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
7.846 |
7.766 |
99,0 |
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
8,44 |
6,94 |
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 1,5% |
Giảm 1,5% |
|
|
7 |
Giải quyết việc làm |
Người |
38.850 |
37.500 |
96,5 |
|
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
37,7 |
41 |
|
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
12 |
11,8 |
|
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
77 |
80 |
|
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
24,5 |
25,0 |
|
|
12 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải |
% |
96 |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2016/ TH 2015 |
ƯTH 2016/ KH 2016 |
KH 2017/ ƯTH 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác |
Tấn |
499.880 |
530.000 |
480.000 |
530.000 |
96,0 |
90,6 |
110,4 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
161.261 |
186.500 |
156.000 |
186.500 |
96,7 |
83,6 |
119,6 |
1.1 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
306.318 |
335.000 |
285.000 |
335.000 |
93,0 |
85,1 |
117,5 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
146.427 |
170.000 |
142.000 |
170.000 |
97,0 |
83,5 |
119,7 |
1.2 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
193.562 |
195.000 |
195.000 |
195.000 |
100,7 |
100,0 |
100,0 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
14.834 |
16.500 |
14.000 |
16.500 |
94,4 |
84,8 |
117,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp |
Ha |
9.597 |
11.000 |
10.000 |
10.500 |
104,2 |
90,9 |
105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
79.382 |
90.000 |
91.000 |
95.000 |
114,6 |
101,1 |
104,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Sản lượng 06 mặt hàng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cua biển |
Tấn |
|
|
19.000 |
20.000 |
|
|
105,3 |
2 |
Cá bổi |
Tấn |
|
|
2.670 |
3.300 |
|
|
123,6 |
3 |
Tôm sinh thái |
Tấn |
|
|
22.000 |
25.500 |
|
|
115,9 |
4 |
Lúa chất lượng cao |
Tấn |
|
|
314.500 |
314.500 |
|
|
100,0 |
5 |
Chuối |
Tấn |
|
|
22.700 |
22.700 |
|
|
100,0 |
6 |
Keo lai |
Tấn |
|
|
50.000 |
45.000 |
|
|
90,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác |
Ha |
84.360 |
92.690 |
77.847 |
90.695 |
92,3 |
84,0 |
116,5 |
|
- Diện tích gieo trồng |
Ha |
120.959 |
127.250 |
114.562 |
125.995 |
94,7 |
90,0 |
110,0 |
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,42 |
4,58 |
4,58 |
4,60 |
103,6 |
100,0 |
99,6 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
534.701 |
583.000 |
524.833 |
580.000 |
98,2 |
90,0 |
110,5 |
|
* Cơ cấu mùa vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu |
Ha |
36.599 |
34.560 |
36.507 |
35.300 |
99,7 |
105,6 |
96,7 |
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 |
Ha |
52.032 |
41.730 |
43.846 |
42.435 |
84,3 |
105,1 |
96,8 |
|
- Diện tích lúa mùa |
Ha |
|
7.170 |
7.131 |
7.135 |
|
99,5 |
100,1 |
|
- Diện tích lúa Thu - Đông |
Ha |
|
12.300 |
12.300 |
12.400 |
|
100,0 |
100,8 |
|
- Diện tích lúa Đông - Xuân |
Ha |
|
22.260 |
24.415 |
22.900 |
|
109,7 |
93,8 |
|
- Diện tích lúa - tôm |
Ha |
32.328 |
50.960 |
34.209 |
48.260 |
105,8 |
67,1 |
141,1 |
2 |
Diện tích cây dừa |
Ha |
7.523 |
7.400 |
7.470 |
7.500 |
99,30 |
100,9 |
100,4 |
3 |
Diện tích cây mía |
Ha |
750 |
450 |
450 |
450 |
60,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàn heo |
Con |
205.748 |
307.000 |
280.000 |
307.000 |
136,1 |
91,2 |
109,6 |
2 |
Đàn gia cầm |
Con |
2.438.290 |
2.700.000 |
2.500.000 |
2.700.000 |
102,5 |
92,6 |
108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
92.360 |
98.013 |
94.100 |
94.500 |
101,9 |
96,0 |
100,4 |
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
515 |
600 |
600 |
600 |
116,5 |
100,0 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
24 |
24,5 |
24,5 |
25 |
102,1 |
100,0 |
102,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm |
Xã |
17 |
23 |
21 |
29 |
123,5 |
91,3 |
138,1 |
2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới đến năm |
% |
20,7 |
28 |
25,6 |
35,4 |
123,5 |
91,3 |
138,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
Diện tích (ha) |
Năng suất (Tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Cơ cấu mùa vụ (ha) |
||||||
Canh tác |
Gieo trồng |
Canh tác |
Gieo trồng |
Hè thu |
Lúa - tôm |
Lúa mùa |
Lúa Thu - Đông |
Lúa Đông - Xuân |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
90.695 |
125.995 |
6,40 |
4,60 |
580.000 |
35.300 |
48.260 |
7.135 |
12.400 |
22.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
3.500 |
6.100 |
8,71 |
5,02 |
30.500 |
2.600 |
900 |
|
700 |
1.900 |
2 |
Huyện Thới Bình |
26.700 |
27.400 |
3,93 |
3,83 |
105.000 |
700 |
26.000 |
|
700 |
|
3 |
Huyện U Minh |
29.430 |
33.430 |
4,83 |
4,25 |
142.100 |
4.000 |
18.860 |
6.570 |
1.000 |
3.000 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
30.500 |
58.500 |
9,85 |
5,13 |
300.520 |
28.000 |
2.000 |
500 |
10.000 |
18.000 |
5 |
Huyện Cái Nước |
500 |
500 |
3,30 |
3,30 |
1.650 |
|
500 |
|
|
|
6 |
Huyện Năm Căn |
65 |
65 |
3,54 |
3,50 |
230 |
|
|
65 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh)