ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2082/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 160/TTr-SNN ngày
15/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo Văn phòng;
+ KTN, TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế mức phí, lệ
phí
|
Mức phí, lệ phí đề nghị công bố1
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Không
|
Chi cục Trồng trọt và BVT
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật.
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ,
cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra
ngay lô vật thể theo trình tự sau đây:
a) Kiểm tra sơ bộ
Kiểm tra bên ngoài lô vật thể,
bao bì đóng gói, phương tiện chuyên chở; khe, kẽ và những nơi sinh vật gây hại
có thể ẩn nấp; thu thập côn trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật thể.
b) Kiểm tra chi tiết
Kiểm tra bên trong và lấy mẫu
lô hàng theo quy định tại QCVN 01-141:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật; thu thập các vật thể mang triệu chứng
gây hại và sinh vật gây hại; phân tích giám định mẫu vật thể, sinh vật gây hại
đã thu thập được.
+ Trường hợp đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu,
quá cảnh và vận chuyển nội địa (Theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư ) cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
+ Trường hợp không đạt yêu cầu
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật không cấp giấy chứng nhận và có thông báo
cho tổ chức, cá nhân được biết.
Bước 3: Trả kết quả
Tổ chức, Cá nhân nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a. Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật
(theo mẫu )
(mẫu đơn quy định tại tại
thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
b. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
4. Thời gian giải quyết:
Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn: Giấy
đăng ký kiểm dịch thực vật
(mẫu đơn quy định tại tại
thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT);
10. Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày……tháng……năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính
gửi:…………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng
ký:.................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................
Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND:
Ngày
cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch
lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên
khoa học:..................................
Cơ sở sản xuất:.......................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao
bì:.......................................................................................
3. Khối lượng tịnh: …………………..
Khối lượng cả bì:.....................................
4. Phương tiện chuyên chở:.....................................................................................
5. Nơi
đi:..................................................................................................................
6. Nơi đến:...............................................................................................................
7. Mục đích sử dụng:...............................................................................................
8. Địa điểm sử dụng:...............................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:............................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát
xử lý (nếu có):...............................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần
cấp: …………… bản chính; ………… bản sao..............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận
giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
1 Mức phí, lệ phí mới tại VBQPPL quy định sửa
đổi, bổ sung, thay thế