Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 208/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 497/TTr-SYT ngày 12/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu).
3. Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
4. Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
TT |
Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
B |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
4. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
- Như trên - |
5. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
6. |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
7. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
8. |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
C |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|
9. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
- Như trên - |
10. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
|
11. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
12. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
13. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
14. |
Cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
15. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
16. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
18. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
19. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
|
20. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất |
|
21. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
22. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
23. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
24. |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
25. |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
26. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
27. |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
28. |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
29. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
30. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
31. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
32. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
33. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thôngtư 03/2018/TT-BYT |
|
34. |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
35. |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
D |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
36. |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
- Như trên - |
37. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
Đ |
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
38. |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
39. |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
40. |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
|
41. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
42. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
43. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
44. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
45. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
|
46. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
|
47. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
|
48. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
|
49. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
|
50. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
|
51. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
52. |
Cấpgiấyphép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
53. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
54. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
|
55. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
|
56. |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
57. |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
E |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
|
58. |
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
- Như trên - |
F |
LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ |
|
59. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
- Như trên - |
60. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
61. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
62. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý |
|
63. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
64. |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
65. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
66. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
67. |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
G |
LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO |
|
68. |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
- Như trên - |
H |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
|
69. |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
70. |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
|
I |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS |
|
71. |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
72. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
73. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
74. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
K |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
75. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
- Như trên - |
76. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
77. |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
78. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
|
L |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
79. |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
- Như trên - |
80. |
Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
81. |
Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
82. |
Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
83. |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
84. |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
85. |
Khám giám định lại trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
86. |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
87. |
Khám giám định tổng hợp |
|
M |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
88. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
- Như trên - |
89. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
|
90. |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Trạm Y tế cấp xã.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 497/TTr-SYT ngày 12/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu).
3. Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
4. Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
TT |
Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
B |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
4. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
- Như trên - |
5. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
6. |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
7. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
8. |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
C |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|
9. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
- Như trên - |
10. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
|
11. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
12. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
13. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
14. |
Cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
15. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
16. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
18. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
19. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
|
20. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất |
|
21. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
22. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
23. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
24. |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
25. |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
26. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
27. |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
28. |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
29. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
30. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
31. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
32. |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
33. |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thôngtư 03/2018/TT-BYT |
|
34. |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
35. |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
D |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
36. |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
- Như trên - |
37. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
Đ |
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
38. |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
39. |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
40. |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
|
41. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
42. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
43. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
44. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
45. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
|
46. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
|
47. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
|
48. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
|
49. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
|
50. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
|
51. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
52. |
Cấpgiấyphép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
53. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
54. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
|
55. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
|
56. |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
57. |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
E |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ |
|
58. |
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
- Như trên - |
F |
LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ |
|
59. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
- Như trên - |
60. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
61. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
62. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý |
|
63. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
64. |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
65. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
66. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
67. |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
G |
LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO |
|
68. |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
- Như trên - |
H |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
|
69. |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
70. |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
|
I |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS |
|
71. |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
72. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
73. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
74. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
K |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
75. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
- Như trên - |
76. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
77. |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
78. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
|
L |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
79. |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
- Như trên - |
80. |
Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
81. |
Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
82. |
Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
83. |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
84. |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
85. |
Khám giám định lại trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
86. |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
87. |
Khám giám định tổng hợp |
|
M |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
88. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
- Như trên - |
89. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
|
90. |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Trạm Y tế cấp xã.
TT |
Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B |
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ) |
|
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
- Như trên - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
A. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở |
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (bao gồm cả giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (dmec.moh.gov.vn), để chuyển đến Sở Y tế. |
|
Bước 2 |
Kế toán của Sở Y tế (bộ phận giải quyết Thủ tục lĩnh vực TTB y tế) |
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
Dưới 8 giờ |
2. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở |
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế. |
|
Bước 2 |
Kế toán của Sở Y tế |
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin,hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. |
Dưới 8 giờ |
3. Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đại diện hợp pháp của Cơ sở |
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (giấy tờ xác nhận đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế. |
|
Bước 2 |
Kế toán của Sở Y tế |
Xác nhận đăng tải Số công bố trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. |
Dưới 8 giờ |
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
6. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
7. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
8. Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
8.1. Trường hợp đã cấp số tiếp nhận
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
8.2. Trường hợp chưa cấp số tiếp nhận
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
12. Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
13.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
13.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
14.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
14.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
15.1. Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
15.2. Trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
16.1. Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
16.2. Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
18. Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
23. Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
26. Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
27. Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
28. Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
29. Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
31. Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
34. Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
36. Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
37. Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (tiếp nhận hồ sơ trực tuyến)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
Đ. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
38. Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
39. Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
45. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
46. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
47. Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
48. Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
49. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
50. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
50.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
50.2. Đối với các hình thức tổ chức khác
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
51.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
51.2. Đối với các hình thức tổ chức khác
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
52.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
52.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
53.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
53.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
54.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
54.2. Đối với các hình thức tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
55. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
42 ngày |
58. Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
F. LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức của đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn |
8 giờ |
Bước 2 |
Khoa chuyên môn |
- Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 |
Viên chức của đơn vị |
Trả kết quả kết cho cá nhân |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức của đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn |
8 giờ |
Bước 2 |
Khoa chuyên môn |
- Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 |
Viên chức của đơn vị |
Trả kết quả kết cho cá nhân |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức của đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn |
8 giờ |
Bước 2 |
Khoa chuyên môn |
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 |
Viên chức của đơn vị |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức của đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn |
8 giờ |
Bước 2 |
Khoa chuyên môn |
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 |
Viên chức của đơn vị |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức của đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn |
8 giờ |
Bước 2 |
Khoa chuyên môn |
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 4 |
Viên chức của đơn vị |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
64. Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
67. Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
02 ngày |
Bước 4 |
Sở Tư pháp |
Thẩm định và trả lời hồ sơ |
04 ngày |
Bước 5 |
Sở Y tế |
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
Bước 7 |
UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt TTHC ban hành Quyết định (trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định bổ nhiệm, UBND tỉnh đăng tải danh sách bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y và giám định viên pháp ý tâm thần trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh) |
05 ngày |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn của Sở Y tế |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Sở Tư pháp thẩm định |
01 ngày |
Bước 4 |
Sở Tư pháp |
Thẩm định và trả lời hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Y tế |
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Bước 7 |
UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt TTHC ban hành Quyết định miễn nhiệm và đăng tải danh sách miễm nhiệm Giám định viện pháp Y và giám định viên pháp y tâm thần trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn của Sở Y tế |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
71. Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
36 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
36 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
79. Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
80. Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
81. Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
82. Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
84. Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
85. Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
86. Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại đơn vị |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám giám định |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Trình Hội đồng giám định xem xét tỉ lệ thương tật |
05 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch Hội đồng |
Ký duyệt kết quả giám định |
03 ngày |
Bước 5 |
Viên chức tại đơn vị |
Trả kết luận giám định y khoa cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
M. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận |
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu quy định. - Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức khỏe và dán ảnh 4x6 nơi quy định. |
40 phút |
Bước 2 |
Kế toán thu ngân |
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú. |
60 phút |
Bước 3 |
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng |
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định. - Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK. |
300 phút |
Bước 4 |
Khoa CĐHA Khoa HSVS |
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả. - Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây. |
800 phút |
Bước 5 |
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH |
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe. - Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền. |
200 phút |
Bước 6 |
Văn thư |
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức khỏe cho người KSK. |
40 phút |
Tổng thời gian thực hiện |
(24 giờ) |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận |
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu quy định. - Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức khỏe và dán ảnh 4x6. |
40 phút |
Bước 2 |
Kế toán thu ngân |
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú. |
60 phút |
Bước 3 |
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng |
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định. - Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK. |
300 phút |
Bước 4 |
Khoa CĐHA Khoa HSVS |
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả. - Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây. |
800 phút |
Bước 5 |
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH |
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe. - Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền. |
200 phút |
Bước 6: |
Văn thư |
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức khỏe cho người KSK. |
40 phút |
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
90. Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận |
- Người KSK đến đăng ký và nhận giấy KSK theo mẫu quy định. - Điền đầy đủ thông tin cá nhân trên giấy khám sức khỏe. |
40 phút |
Bước 2 |
Kế toán thu ngân |
Người khám sức khỏe đóng lệ phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú. |
60 phút |
Bước 3 |
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm sàng |
- Người khám sức khỏe đến các Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định. - Bác sỹ khám kết luận, phân loại vào giấy KSK. |
300 phút |
Bước 4 |
Khoa CĐHA Khoa HSVS |
- Người KSK đến chụp XQ tim phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả. - Người KSK được lấy máu và nước tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây. |
800 phút |
Bước 5 |
Nhân viên phụ trách Phòng KHTH |
- Căn cứ vào kết quả khám của các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận, phân loại sức khỏe. - Sau khi kết luận, phân loại sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy quyền. |
200 phút |
Bước 6 |
Văn thư |
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và trả giấy khám sức khỏe cho người KSK. |
40 phút |
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng, Ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển trả kết quả cho bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
B. LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ)
2.1. Trường hợp không xác minh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Nhân viên Trạm y tế |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Trạm |
Xem Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Nhân viên Trạm y tế |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
2.2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Nhân viên Trạm Y tế |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Trưởng trạm |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Nhân viên Trạm Y tế |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |