Quyết định 2078/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 2078/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2024
Ngày có hiệu lực 19/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2078/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MÊ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2676/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/4/2024 và Tờ trình bổ sung số 2874/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/4/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh: 25 dự án, với tổng diện tích 819,07 ha, trong đó:

- Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 11 dự án, tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 694,71 ha.

- Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 14 dự án, với diện tích 124,36 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

14.129,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.357,12

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.862,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.740,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.957,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

159,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

307,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.671,21

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,87

2.2

Đất an ninh

CAN

5,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

305,59

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

112,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

159,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

97,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.222,79

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.256,17

-

Đất thủy lợi

DTL

571,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,97

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,61

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

6,66

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

28,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.301,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

620,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,90

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

21,53

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

189,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,93

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

887,95

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

537,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

328,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,75

 

Trong đó:

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,71

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,00

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,61

-

Đất thủy lợi

DTL

19,93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,60

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,91

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1085,23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

614,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

614,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

438,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,18

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,96

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,82

3. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.

4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm đ Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 thành: 177 dự án với tổng diện tích 1.712,64 ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

[...]