VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỔ SUNG, THAY THẾ,
BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa
chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm
bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn),
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Một cửa cấp huyện chậm
nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công
khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố
Chỉ đạo công khai trên Trang
thông tin điện tử của địa phương, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện tại Bộ phận Một cửa và tổ chức thực hiện việc
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
1. Bãi bỏ 20 thủ tục hành
chính: số thứ tự 12, 13, 14, 15, 16, 19, 25, 26, 27, 30, 33, 34, 37, 38, 39,
40, 42, 43, 54, Mục 1, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
3393/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và số thứ tự 8, Mục 3,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam.
2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế
54 thủ tục hành chính (49 TTHC cấp tỉnh: số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 29, 31,32, 35, 36, 41, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 mục 1, phần A tại Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam; số thứ tự từ 2, 3, 8, mục 3, phần I của mục A và 05 TTHC cấp huyện:
số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, phần II của mục B tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam).
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
QUẢNG NAM
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
26
|
Mã mới
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
31
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
32
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
33
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
34
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
35
|
Mã mới
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
36
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
37
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
38
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
39
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
40
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng
ký kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp
|
41
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký
kinh doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm
thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
|
42
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn từ 02 đến 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
43
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
44
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
45
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
46
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
47
|
Mã mới
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
48
|
Mã mới
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
49
|
Mã mới
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
1.005168
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
2
|
2.002067
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
1.005158
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Bãi bỏ TTHC
|
4
|
2.002066
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Hủy công khai1
|
5
|
1.005165
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Hủy công khai
|
6
|
2.002063
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Hủy công khai
|
7
|
2.002061
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Hủy công khai
|
8
|
1.005156
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Hủy công khai
|
9
|
1.005154
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
10
|
1.005146
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
11
|
1.005145
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Hủy công khai
|
12
|
2.002007
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Hủy công khai
|
13
|
1.005111
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Hủy công khai
|
14
|
2.002006
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Hủy công khai
|
15
|
1.005104
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Hủy công khai
|
16
|
2.002002
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Hủy công khai
|
17
|
1.005096
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Hủy công khai
|
18
|
2.002079
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy công khai
|
19
|
2.002084
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Hủy công khai
|
2. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
20
|
2.001187
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Hủy công khai
|