ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2062/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn
cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/09/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm
và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn
cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức,
viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 436/TTr-SNV ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc
làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với
vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng
người làm việc tương ứng với vị trí việc
làm của Trung tâm Văn
hóa trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên
Quang (có phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm, số lượng người
làm việc tương ứng với vị trí việc làm của 06 đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang gồm: Thư viện tỉnh; Ban
Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành; Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục,
thể thao; Bảo tàng tỉnh; Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng; Đoàn nghệ thuật
dân tộc tỉnh và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (Có phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định,
có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc
và khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa tỉnh; rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc, khung
năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của 06 đơn vị sự nghiệp công lập tại Quyết định này. Căn cứ vị trí việc
làm được phê duyệt và Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026 để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo quy định
hiện hành.
2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả
công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công
nghiệp; tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên
chức theo đúng quy định hiện hành.
3.
Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương thực hiện
Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Công Thương, người đứng
đầu cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI
THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
VĂN HÓA TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Dự
kiến số lượng người làm việc, HĐLĐ đến năm 2026
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
|
|
06
|
06
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
4
|
Phó Trưởng phòng và tương đương
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
|
09
|
09
|
1
|
Tuyên truyền viên chính
|
Hạng
III
|
03
|
03
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hóa cơ sở
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
3
|
Đạo diễn kiêm diễn viên
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
4
|
Biên tập viên
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
5
|
Hướng dẫn viên
|
Hạng
IV
|
01
|
01
|
6
|
Họa sĩ
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
01
|
1
|
Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Kế
toán viên
|
01
|
01
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
0
|
1
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
2
|
Lái xe
|
Hạng
IV
|
01
viên chức
|
Kiêm
nhiệm
|
3
|
Bảo vệ
|
|
Thuê
khoán
|
Thuê
khoán
|
|
Tổng
cộng:
|
|
17
|
16
|
PHỤ LỤC
02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban nhân
dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026
|
Tổng số
|
|
13
|
|
|
13
|
13
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
06
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
02
|
1.1 Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
02
|
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
02
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
06
|
2. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
|
09
|
09
|
2.1. Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng
IV
|
06
|
2.1.
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng
IV
|
09
|
09
|
|
|
|
3.
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
02
|
|
|
|
3.1.
Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
|
|
|
3.2.
Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2.
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
01
|
01
|
3. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
4.
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
0
|
0
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.2. Kế toán
|
Hạng
IV
|
01
|
3.3. Văn thư, thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.1.
Văn thư, thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.4. Lái xe
|
|
Thuê
|
4.2.
Lái xe
|
|
Thuê
|
Thuê
|
3.5. Phục vụ
|
|
Thuê
|
4.3.
Phục vụ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
3.6. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
4.4.
Bảo vệ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH TRỰC THUỘC SỞ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp Tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
|
Tổng số
|
|
09
|
|
|
09
|
09
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
04
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
02
|
1.1 Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
02
|
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
04
|
04
|
2.1. Hướng dẫn, thuyết minh
khách tham quan
|
Hạng
III
|
02
|
2.1. Hướng dẫn, thuyết minh
|
Hạng
III
|
04
|
04
|
2.2. Quản lý kỹ thuật hạ
tầng
|
Hạng
III
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
01
|
|
|
|
3.1. Quản lý kỹ thuật hạ
tầng
|
Hạng
III
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
01
|
01
|
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
03
|
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
02
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Bãi bỏ
|
3.2. Kế toán
|
Hạng
IV
|
01
|
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.3. Văn thư, thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.1. Văn thư, thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.4. Phục vụ các công việc
tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.2. Phục vụ các công việc
tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.5. Kỹ thuật, điện, nước
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.3. Kỹ thuật, điện, nước
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.6. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
4.4. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
|
|
|
4.5. Vệ sinh, tạp vụ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
PHỤ LỤC
04
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
|
Tổng
số
|
|
17
|
|
|
17
|
17
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
6
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
03
|
03
|
1.1 Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
02
|
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức
bộ máy không còn vị trí, chức danh
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
02
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
8
|
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
11
|
11
|
2.1. Huấn luyện viên thể dục
thể thao phong trào
|
Hạng
III
|
08
|
2.1. Huấn luyện viên thể dục
thể thao phong trào
|
Hạng
III
|
11
|
11
|
2.2. Huấn luyện thi đấu thành
tích cao
|
Hạng
III
|
Thuê
|
2.2. Huấn luyện thi đấu thành
tích cao
|
Hạng
III
|
Thuê
|
Thuê
|
|
|
|
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
01
|
|
|
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
01
|
01
|
3. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
3
|
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
02
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.2. Kế toán
|
Hạng
IV
|
01
|
3.3. Thủ kho, tạp vụ
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.1. Thủ kho, tạp vụ
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.4. Văn thư
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.2. Văn thư
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.5. Quản lý vận động viên, kiêm
bảo vệ
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.3. Quản lý vận động viên,
kiêm bảo vệ
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.6. Phục vụ cấp dưỡng 03
đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu).
|
|
Thuê
|
4.4. Phục vụ cấp dưỡng 03
đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu).
|
|
Thuê
|
Thuê
|
PHỤ LỤC
05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban
nhân dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026
|
Tổng số
|
|
19
|
|
|
34
|
34
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
8
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
11
|
11
|
1.1 Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
03
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
04
|
04
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
03
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
04
|
04
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
8
|
2. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
|
18
|
18
|
2.1. Lập lý lịch Di tích
|
Hạng
III
|
01
|
2.1. Lập lý lịch Di tích
|
Hạng
III
|
03
|
03
|
2.2. Lập lý lịch Di sản văn
hóa phi vật thể
|
Hạng
III
|
01
|
2.2. Lập lý lịch Di sản văn
hóa phi vật thể
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
2.3. Khảo cổ
|
Hạng
III
|
01
|
2.3. Khảo cổ
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
2.4. Sưu tầm, Kiểm kê
|
Hạng
III
|
01
|
2.4. Sưu tầm, Kiểm kê
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
2.5. Bảo quản
|
Hạng
IV
|
01
|
2.5. Bảo quản
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
2.6. Trưng bày
|
Hạng
III
|
01
|
2.6. Trưng bày, tuyên truyền
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
2.7. Hướng dẫn thuyết minnh
khách tham quan
|
Hạng
III
|
02
|
2.7. Hướng dẫn thuyết minnh
khách tham quan
|
Hạng
III
|
08
|
08
|
|
|
|
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
02
|
|
|
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên
|
01
|
01
|
|
|
|
3.3. Kỹ thuật trồng trọt
|
Hạng
IV
|
01
|
01
|
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
03
|
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
03
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.2. Kế toán
|
Hạng
IV
|
01
|
3.3. Lái xe
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.1. Lái xe
|
|
02
(HĐ 68)
|
02
(HĐ 68)
|
3.4. Kỹ thuật điện, nước,
bảo vệ
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.2. Kỹ thuật điện, nước, bảo
vệ
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.5. Thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.3. Thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.6. Văn thư - Lưu trữ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.4. Văn thư - Lưu trữ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.7. Tạp vụ chăm sóc di tích
Kim Bình, Kiên Đài huyện Chiêm Hóa, Làng Ngòi, Đá bàn huyện Yên Sơn;
sân vườn của Bảo tàng tỉnh.
|
|
Thuê
|
4.5. Tạp vụ, bảo vệ
(Khu di tích Tân Trào, Kim Bình, Kiên Đài, Làng Ngòi, Đá Bàn, Khu
trưng bày Bảo tàng tỉnh).
|
|
Thuê
|
Thuê
|
Ghi chú: Tăng số lượng
người làm việc từ 19 người lên 34 người do được tiếp nhận 15
người làm việc từ Ban Quản lý khu di tích lịch sử, sinh thái Tân Trào sau khi sắp
xếp lại để thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh.
PHỤ LỤC
06
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
|
Tổng số
|
|
25
|
|
|
25
|
23
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
10
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
08
|
08
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.5. Đội trưởng Đội chiếu
bóng lưu động
|
Hạng
III
|
06
|
1.5. Đội trưởng Đội chiếu bóng
lưu động
|
Hạng
IV trở lên
|
02
|
02
|
|
|
|
1.6. Phó Đội trưởng Đội
chiếu bóng lưu động
|
Hạng
IV trở lên
|
02
|
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
13
|
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
15
|
13
|
2.1. Kỹ thuật chiếu phim
(chiếu bóng); tuyên truyền lưu động
|
Hạng
IV
|
06
|
2.1. Kỹ thuật chiếu phim
(chiếu bóng); tuyên truyền lưu động
|
Hạng
IV
|
07
|
06
|
2.2. Kỹ thuật quay phim, làm
phóng sự và chiếu phim HD
|
Hạng
IV
|
06
|
2.2. Kỹ thuật quay phim, làm
phóng sự và chiếu phim HD
|
Hạng
IV
|
07
|
06
|
2.3. Biên tập thống kê, tổng
hợp về chiếu phim
|
Hạng
IV
|
01
|
2.3. Biên tập thống kê, tổng
hợp về chiếu phim
|
Hạng
IV
|
01
|
01
|
|
|
|
3. Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
01
|
|
|
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên
|
01
|
01
|
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
02
|
4. Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
|
01
|
01
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.2. Kế toán
|
Hạng
IV
|
01
|
3.3. Tổng hợp - Hành chính
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.1. Tổng hợp - Hành chính
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.4. Văn thư
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.2. Văn thư
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.5. Thủ kho, thủ quỹ, tạp
vụ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.3.Thủ quỹ, thủ kho, tạp vụ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.6. Lái xe
|
|
01
(HĐ 68)
|
4.4. Lái xe
|
|
01
(HĐ 68)
|
01
(HĐ 68)
|
3.7. Bảo vệ, điện, nước
|
|
Kiêm
nhiệm
|
4.5. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
4.6. Kỹ thuật điện, nước
|
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
PHỤ LỤC
07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được
phê duyệt tại số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch ban nhân dân
tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
lượng người làm việc năm 2022
|
Số
lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026
|
Tổng số
|
|
47
|
|
|
47
|
46
|
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
10
|
1. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
08
|
08
|
1.1. Trưởng đoàn
|
Hạng
III
|
01
|
1.1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
1.2. Phó Trưởng đoàn
|
Hạng
III
|
02
|
1.2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
03
|
1.3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
02
|
02
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
04
|
1.4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
03
|
02
|
2. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
34
|
2. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
34
|
33
|
2.1. Đạo diễn nghệ thuật
|
Hạng
IV
|
03
|
2.1. Đạo diễn nghệ thuật
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
2.2. Diễn viên
|
Hạng
IV
|
18
|
2.2. Diễn viên
|
Hạng
IV
|
22
|
21
|
2.3. Nhạc công
|
Hạng
IV
|
09
|
2.3. Nhạc công
|
Hạng
IV
|
9
|
9
|
2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
|
Kỹ
thuật viên
|
02
|
2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
|
Kỹ
thuật viên
|
02
|
02
|
2.5. Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
01
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
2.6. Quản lý phục trang, đạo
cụ
|
Hạng
IV
|
01
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
3. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
02
|
|
|
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
Hạng
IV
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
|
|
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên
|
01
|
01
|
|
|
|
2.4. Công nghệ thông tin
|
Hạng
III
|
01
|
01
|
|
|
|
2.5. Quản lý phục trang, đạo
cụ
|
Hạng
IV
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
03
|
4. Vị trí việc làm gắn
với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
03
|
03
|
3.1. Tổ chức nhân sự
|
Hạng
IV
|
Kiêm
nhiệm
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.2. Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
01
|
Chuyển sang vị trí việc làm
chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
3.3. Văn thư, thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
3.3. Văn thư, thủ quỹ
|
Văn
thư viên trung cấp
|
Kiêm
nhiệm
|
Kiêm
nhiệm
|
3.4. Phục vụ
|
|
01
HĐ 68
|
3.4. Phục vụ
|
|
01
HĐ 68
|
01
HĐ 68
|
3.5. Lái xe
|
|
01
HĐ 68
|
3.3. Lái xe
|
|
02
(01 HĐ 68; 01 viên chức)
|
02
(01 HĐ 68; 01 viên chức)
|
3.6. Bảo vệ
|
|
Thuê
khoán
|
3.6. Bảo vệ
|
|
Thuê
|
Thuê
|
|
|
|
3.7. Hậu đài
|
|
Thuê
|
Thuê
|
PHỤ LỤC
08
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG
VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Vị
trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều
chỉnh, bổ sung thành:
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
người làm việc và hợp đồng lao động
|
Danh
mục vị trí việc làm
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số
người làm việc, hợp đồng lao động tối đa dự kiến đến năm 2026
|
|
I. Vị trí việc làm gắn với
công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
04
|
I. Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
|
1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
1. Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
|
2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
2. Phó Giám đốc
|
Hạng
III
|
01
|
|
3. Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
Bãi bỏ do sắp xếp tổ chức bộ
máy không còn vị trí chức danh
|
|
|
|
4. Phó Trưởng phòng
|
Hạng
III
|
01
|
|
|
|
|
II. Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
04
|
II. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
06
|
|
1. Khuyến công
|
Hạng
III
|
02
|
1. Khuyến công
|
Hạng
III
|
03
|
|
2. Tư vấn phát triển công nghiệp
|
Hạng
III
|
02
|
2. Tư vấn phát triển công nghiệp
|
Hạng
III
|
03
|
|
III. Vị trí việc làm gắn với
công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
02
|
III. Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
02
|
|
1. Hành chính tổng hợp
|
|
(kiêm
nhiệm)
|
1. Hành chính tổng hợp
|
|
Kiêm
nhiệm
|
|
2. Kế toán
|
Hạng
IV hoặc tương đương
|
01
|
2. Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
01
|
|
|
|
|
IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
|
3. Văn thư, lưu trữ
|
|
(kiêm
nhiệm)
|
1. Văn thư, lưu trữ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
|
4. Thủ quỹ
|
|
(kiêm
nhiệm)
|
2. Thủ quỹ
|
|
Kiêm
nhiệm
|
|
5. Lái xe
|
|
1
(HĐLĐ)
|
3. Lái xe
|
|
01
(HĐLĐ)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
10
|
|
|
10
|
|