ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2057/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 11
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, TTHC được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng của Bộ Xây dựng; Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của
Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3559/TTr-SXD ngày 8/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (05 thủ tục
cấp tỉnh); TTHC được thay thế (05 thủ tục cấp tỉnh); TTHC bị bãi bỏ (10 thủ tục
cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở
Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 16/10/2024.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh:
- Công khai TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy
định.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng; Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (MPhg).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; TTHC ĐƯỢC THAY THẾ;
TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
STT
|
Tên TTHC/ Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản
1.012900.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15;
Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy,
bị tiêu hủy, bị hỏng)
1.012901.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
1.012902.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
4
|
Thông báo quyền sử dụng đất
đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng
cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
1.012903.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không có
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
5
|
Đăng ký cấp quyền khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh.
1.012904.H28
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của pháp luật về
giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị
trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở
STT
|
Mã TTHC/ Tên thủ tục HC được thay thế (Thủ tục cũ)
|
Mã TTHC/Tên thủ tục hành chính thay thế (Mới)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
1.010747.000.00.00.H28
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
1.012911.H28
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1.007750.000.00.00.H28
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1.012905.H28
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
UBND cấp tỉnh
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
1.002572.000.00.00.H28
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
1.012906.H28
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
1.002625.000.00.00.H28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
1.012907.H28
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
1.002625.000.00.00.H28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
1.012910.H28
|
Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
UBND cấp tỉnh
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
III. TTHC
BỊ BÃI BỎ
STT
|
MÃ TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
1.010009.000.00.00.H28
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021
|
2
|
1.010006.000.00.00.H28
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
3
|
1.010007.000.00.00.H28
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Quyết định số 461/QĐ- UBND ngày 20/3/2023
|
4
|
1.006873.000.00.00.H28
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
5
|
1.006876.000.00.00.H28
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
Nhà ở
|
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
6
|
1.002630.000.00.00.H28
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021
|
7
|
1.007750.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
8
|
1.002572.000.00.00.H28
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
9
|
1.002504.000.00.00.H28
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản ( Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng)
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (Do hết hạn (hoặc gần hết hạn))
|
Kinh doanh bất động sản
|
10
|
1.002625.000.00.00.H28
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
A. TTHC THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (Ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện, thành phố
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công.
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh)
|
I
|
TTHC ban hành mới
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản
1.012900.H28
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị
rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
1.012901.H28
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
1.012902.H28
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Thông báo quyền sử dụng đất
đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng
cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
1.012903.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
II
|
TTHC thay thế
|
1
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1.012905.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
1.012906.H28
|
10 ngày làm việc kể từ công bố
kết quả thi
|
0,5 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (phòng nghiệp vụ thuộc UBND tỉnh)
|
01 ngày làm việc (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất,
bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
1.012907.H28
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (phòng nghiệp vụ thuộc UBND tỉnh)
|
01 ngày làm việc (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc
gần hết hạn)
1.012910.H28
|
10 ngày làm việc kể từ công bố
kết quả thi
|
0,5 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (phòng nghiệp vụ thuộc UBND tỉnh)
|
01 ngày làm việc (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B. TTHC THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/ đơn vị
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp (nêu rõ cơ quan, đơn vị phối hợp)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Cơ quan chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo UBND cấp huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn; PVHCC
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)
|
I
|
Đối với TTHC ban hành mới
|
1
|
Thủ tục đăng ký cấp quyền
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.012904.H28
|
07 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
03 ngày đối với Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&TT BĐS 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
VPUBND tỉnh
04 ngày
|
II
|
Đối với TTHC thay thế
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
1.012911.H28
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
38 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&TT BĐS 35 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
VPUBND tỉnh
07 ngày
|