ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2052/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 16 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠNG MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÃ (CIP)
CỦA XÃ ĐƯNG K'NỚH, HUYỆN LẠC DƯƠNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN
ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
593/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc điều chỉnh dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây
Nguyên - Dự án FLITCH;
Căn cứ Quyết định số 2180/QĐ-UBND
ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đầu tư xã
(CIP) của xã Đưng K'Nớh, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND
ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đấu thầu các
gói thầu sử dụng vốn kết dư thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời
sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày
24/9/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
lựa chọn nhà thầu 10 CIP thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống
vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 1080/DALN-FLICTH
ngày 12/7/2016 của Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp về việc phúc đáp Văn bản số
175/DALN-KH ngày 04/7/2016 của PPMU Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 24/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đưng K'Nớh, huyện Lạc Dương
thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh
Lâm Đồng đã được phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định số
2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:
a) Thời gian thực hiện: Từ năm 2007 đến
hết ngày 31/10/2016;
b) Tổng vốn đầu tư: 27.456 triệu đồng;
trong đó:
- Nguồn vốn ODA hỗ trợ: 23.477 triệu
đồng, gồm:
+ Nguồn vốn ADB: 22.775 triệu đồng;
+ Nguồn vốn TFF: 702 triệu đồng;
- Nguồn vốn đối ứng của Chính phủ:
2.201 triệu đồng;
- Vốn người hưởng lợi đóng góp bằng
công lao động: 1.778 triệu đồng.
c) Hạng mục đầu tư:
- Đầu tư trực tiếp: 25.626 triệu đồng,
gồm:
+ Phát triển cộng đồng: 14.336 triệu
đồng;
+ Cải thiện sinh kế: 10.974 triệu đồng;
+ Xây dựng năng lực cộng đồng người
hưởng lợi: 316 triệu đồng;
- Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư:
1.830 triệu đồng, gồm:
+ Quy hoạch sử dụng đất và giao đất:
80 triệu đồng;
+ Quy hoạch phát triển lâm nghiệp:
1.231 triệu đồng;
+ Chi phí khác (lương, kinh phí thường
xuyên): 519 triệu đồng;
- Chi phí dự phòng: 0
(Chi
tiết theo biểu đính
kèm)
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên
theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Ban Quản lý dự án
Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo
nội dung phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành
của Nhà nước và của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc Ban Quản lý dự án Phát
triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Chủ tịch UBND xã Đưng K'Nớh và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
Stt
|
Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Nguồn vốn đầu tư (Theo QĐ số 2180/QĐ-UBND ngày
31/8/2009)
|
Khối lượng và nguồn vốn đầu tư điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Stt
|
Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Tổng vốn đầu tư
|
ADB
|
Chính phủ
|
TFF
|
Người hưởng lợi
|
A
|
Các hoạt
động đầu tư trực
tiếp
|
|
|
16.859
|
A
|
Các hoạt
động đầu tư trực tiếp
|
|
|
25.625
|
21.677
|
1.468
|
702
|
1.778
|
|
I
|
Phát triển
rừng cộng đồng
|
|
|
11.734
|
I
|
Phát triển
rừng cộng đồng
|
|
|
14.336
|
13.597
|
45
|
-
|
693
|
|
1
|
Phát triển
tài nguyên rừng
|
|
|
11.412
|
1
|
Phát triển
tài nguyên rừng
|
|
|
14.336
|
13.597
|
45
|
-
|
693
|
|
1.1
|
Khu vực
phòng hộ
|
|
|
10.366
|
1.1
|
Khu vực
phòng hộ
|
|
|
12.001
|
11.987
|
13
|
-
|
-
|
|
1.1.1
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chuẩn bị đầu
tư (rà soát GKBVR)
|
ha
|
8.710
|
133
|
120
|
13
|
-
|
-
|
|
1.1.2
|
Bảo vệ tự
nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ
trong 5 năm )
|
ha
|
9.510
|
10.366
|
1.1.2
|
Bảo vệ tự
nhiên có người dân tham gia (Khoán bảo vệ
trong 5 năm )
|
ha
|
8.694
|
11.867
|
11.867
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Nguồn
vốn dự án đầu tư (ADB)
|
ha
|
9.510
|
4.755
|
-
|
Nguồn
vốn dự án đầu tư (ADB)
|
|
|
11.867
|
11.867
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn
vốn ngân sách (đối ứng)
|
|
|
5.611
|
-
|
Nguồn
vốn ngân sách (đối ứng)
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
chi phí hỗ
trợ thêm từ nguồn vốn 30a
|
ha
|
9.510
|
4.755
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
chi phí
phúc tra, chuyển giao hồ sơ
|
ha
|
9.510
|
95
|
|
chi phí phúc
tra, chuyển giao hồ sơ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
chi phí quản
lý (8%)
|
ha
|
9.510
|
761
|
|
chi phí quản
lý (8%)
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực
sản xuất
|
|
|
1.046
|
1.2
|
Khu vực
sản xuất
|
|
|
2.336
|
1.610
|
32
|
-
|
693
|
|
1.2.1
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tư vấn thiết kế NLKH
|
ha
|
231
|
100
|
90
|
10
|
|
|
|
1.2.2
|
Nông lâm kết hợp
|
ha
|
196
|
941
|
1.2.2
|
Nông lâm kết hợp
|
ha
|
231
|
2.136
|
1.453
|
21
|
|
662
|
|
1.2.3
|
Cải tạo vườn
tạp
|
ha
|
95
|
105
|
1.2.3
|
Cải tạo vườn
tạp (32 hộ)
|
ha
|
6
|
99
|
67
|
1
|
|
31
|
|
2
|
Hạ tầng
cơ sở lâm nghiệp
|
|
|
322
|
2
|
Hạ tầng cơ sở
lâm nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Chòi canh lửa
|
cái
|
2
|
220
|
2.1
|
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Bảng tuyên
truyền
|
bảng
|
2
|
72
|
2.2
|
|
bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Quy ước bảo vệ rừng
|
Thôn
|
4
|
28
|
2.3
|
|
Thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tờ rơi
|
tờ
|
500
|
2
|
2.4
|
|
tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cải
thiện sinh kế
|
|
|
4.440
|
II
|
Cải thiện
sinh kế
|
|
|
10.974
|
8.080
|
1.423
|
386
|
1.085
|
|
1
|
Hỗ trợ
cộng đồng
|
|
|
320
|
1
|
Hỗ trợ
cộng đồng
|
|
|
386
|
|
|
386
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
xây dựng HTCS nông thôn
|
|
|
4.120
|
2
|
Hỗ trợ
xây dựng HTCS nông thôn
|
|
|
10.588
|
8.080
|
1.423
|
-
|
1.085
|
|
2.1
|
Xây mới 04
phòng tiểu học, trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho học sinh
|
phòng
|
4
|
2.000
|
2.1
|
Xây mới 04 phòng
tiểu học, trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho học sinh
|
Công trình
|
1
|
958,97
|
749,23
|
108,53
|
-
|
101,22
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây
dựng (diện tích xây dựng: 246,38m2, chiều cao công trình: 4,595m, Móng
đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lợp tole, nền láng gạch
Cramich)
|
|
|
801,90
|
645,53
|
71,73
|
|
84,64
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư
vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
135,14
|
103,70
|
17,18
|
|
14,26
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
21,94
|
|
19,62
|
|
2,32
|
|
2.2
|
xây mới 01
phòng mẫu giáo, trang thiết bị, hàng rào, sân
|
phòng
|
1
|
500
|
2.2
|
XD và TTB,
hàng rào, sân và 01 phòng mẫu giáo thôn Đưng Trang
|
Công trình
|
1
|
1.125,44
|
875,64
|
131,02
|
-
|
118,79
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây
dựng (Diện tích xây dựng: 223,2m2, chiều cao công trình: 5,32m,
Móng đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lợp tole,
nền lán xi măng đánh màu. Sân rộng 108m2, hàng rào lưới
B40 xung quanh nhà trẻ dài 131m)
|
|
|
1.058,50
|
852,10
|
94,68
|
|
111,72
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư
vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
36,31
|
23,54
|
8,94
|
|
3,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
30,63
|
|
27,40
|
|
3,23
|
|
2.3
|
Mua trang
thiết bị, dụng cụ dạy học cho 02 lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
2
|
100
|
2.3
|
Mua trang
thiết bị, dụng cụ dạy học cho 02 lớp mẫu giáo và phòng tiểu học.
|
Công trình
|
1
|
307,88
|
279
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Xây nhà vệ sinh,
sân, hàng rào, cổng cho lớp mẫu giáo tại hội trường thôn
|
cái
|
1
|
220
|
2.4
|
XD nhà vệ
sinh, sân, hàng rào, cổng lớp MG thôn Lán Tranh
|
Công trình
|
1
|
1.060,26
|
835,17
|
113,18
|
-
|
111,91
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây
dựng (diện tích khu sửa chữa: 112,24 m2, Móng đá, tường xây gạch,
mái lợp tole, nền lát gạch nhám. Sân rộng 227m2,
kè đá cao 5m trước dài 20 và sau dài
24m, hàng rào lưới B40 xung quanh nhà trẻ dài 77,5m, cổng rộng
2,9m
|
|
|
1.021,67
|
822,84
|
91,00
|
|
107,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư
vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
17,13
|
12,33
|
2,99
|
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
21,45
|
|
19,19
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đường ống dẫn
nước, bể chứa để cung cấp nước sạch cho dân
|
Ống - bể
|
1
|
1.300
|
2.5
|
Đường ống dẫn
nước, bể chứa để cung cấp nước sạch cho dân
|
Công trình
|
1
|
2.545,06
|
2.028,47
|
247,98
|
|
268,62
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây
dựng (Bể lấy nước thượng nguồn, bể xử lý nước 137m3, chiều dài tuyến ống
2,783m)
|
|
|
2.408,94
|
1.939,22
|
215,47
|
|
254,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư vấn
đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
117,93
|
89,25
|
16,24
|
|
12,45
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
18,19
|
|
16,27
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đấu nối hệ thống
cấp nước sinh hoạt thôn Lán Tranh
|
Công trình
|
1
|
2.406,81
|
1.723,99
|
428,79
|
|
254,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Xây
dựng (Đấu nối hệ thống cấp nước sinh hoạt đến 122 hộ dân)
|
|
|
2.141,57
|
1.723,99
|
191,55
|
|
226,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư
vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
251,42
|
|
224,88
|
|
26,54
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
13,82
|
|
12,36
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
XD đường
GTNT thôn Lán Tranh
|
Công trình
|
1
|
2.183,23
|
1.587,73
|
365,07
|
|
230,43
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây
dựng (đường bê tông XM dài 865m, rộng 5m)
|
|
|
1.972,31
|
1.587,73
|
176,41
|
|
208,17
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tư
vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)
|
|
|
194,17
|
|
173,68
|
|
20,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
14,98
|
|
14,98
|
|
1,77
|
|
III
|
Xây dựng
năng lực cộng đồng người hưởng lợi
|
|
|
685
|
III
|
Xây dựng
năng lực cộng đồng người hưởng lợi
|
|
|
316
|
-
|
-
|
316
|
-
|
|
1
|
Quản lý
|
lớp
|
2
|
20
|
1
|
Quản lý
|
Tổng
|
|
20
|
-
|
-
|
20
|
-
|
|
2
|
Tập huấn
KT nông lâm nghiệp
|
lớp
|
57
|
570
|
2
|
Tập huấn KT
nông lâm nghiệp
|
lớp
|
19
|
266
|
-
|
-
|
266
|
-
|
|
3
|
hội nghị hàng
năm
|
lớp
|
1
|
5
|
3
|
hội nghị
hàng năm
|
Tổng
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
4
|
Tham quan
|
đợt
|
2
|
90
|
4
|
Tham quan
|
Tổng
|
|
20
|
-
|
-
|
20
|
-
|
|
B
|
Chi phí
hỗ trợ và chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
1.368
|
B
|
Chi phí hỗ
trợ và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
1.830
|
1.098
|
732
|
-
|
-
|
|
I
|
QH sử dụng
đất và giao đất
|
|
|
97
|
I
|
QH sử dụng
đất và giao đất
|
|
|
80
|
64
|
16
|
-
|
-
|
|
1
|
QH sử dụng đất
|
ha
|
19.350
|
97
|
1
|
QH sử dụng
đất
|
ha
|
19.350
|
80
|
64
|
16
|
-
|
-
|
|
II
|
QH phát triển lâm nghiệp
|
|
|
1.272
|
II
|
QH phát
triển lâm nghiệp
|
|
|
1.231
|
985
|
246
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều tra
tài nguyên rừng
|
ha
|
17.986
|
1.151
|
1
|
Điều tra
tài nguyên rừng
|
ha
|
17.986
|
1.151
|
921
|
230
|
-
|
-
|
|
2
|
Điều tra
xây dựng bản đồ lập địa cấp 1
|
ha
|
287
|
10
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều tra
phân cấp phòng hộ
|
ha
|
17.986
|
31
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập kế hoạch phát triển xã (CIP)
|
xã
|
1
|
80
|
4
|
Lập kế hoạch phát
triển xã (CIP)
|
|
|
80
|
64
|
16
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi phí
khác
|
|
|
519
|
49
|
470
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương
|
|
|
459
|
|
459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thường
xuyên
|
|
|
60
|
49
|
11
|
|
|
|
|
Tổng chi
phí (A + B)
|
|
|
18.227
|
|
Tổng chi
phí (A + B)
|
|
|
27.456
|
22.775
|
2.201
|
702
|
1.778
|
|
c
|
Chi phí
dự phòng (10%A)
|
|
|
1.686
|
C
|
Chi phí
dự phòng (10%A)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng dự
toán (A + B + C)
|
|
|
19.913
|
|
Tổng dự
toán (A + B + C)
|
|
|
27.456
|
22.775
|
2.201
|
702
|
1.778
|
|