Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

Số hiệu 205/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 205/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚC THỌ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10021/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phúc Thọ, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

cấu (%)

I

Loại đất

 

11.849,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.796,29

57,35

 

Trong đó:

 

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.628,90

30,62

-

Đất chuyên lúa nước

LUC

3.400,2

28,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.020,30

8,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.001,63

8,45

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

0,00

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

495,99

4,19

1.6

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

649,48

5,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.849,88

40,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,19

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,76

0,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,07

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,47

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,54

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.603,4

13,53

-

Đất giao thông

DGT

908,79

7,67

-

Đất thủy lợi

DTL

433,28

3,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,73

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,65

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,92

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,57

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,16

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,68

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,60

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,67

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

0,00

-

Đất chợ

DCH

5,23

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,38

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.652,52

13,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,95

0,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,43

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,32

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.163,81

9,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,88

0,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,47

1,72

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

373,33

3,15

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.401,83

37,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

100,76

0,85

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

55,07

0,46

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.099,52

17,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.689,99

14,26

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

116,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,08

 

Tổng số

 

148,49

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

118,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

118,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,06

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN

 

20,08

 

Tổng số

 

150,47

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Không

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (76 dự án, tổng diện tích 259,91ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Phúc Thọ:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

[...]