Quyết định 2044/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính triển khai thí điểm cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 2044/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 09/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 48/2011/QĐ-TTg ngày 31/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm triển khai cơ chế hải quan một cửa quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 08 thủ tục hành chính triển khai thí điểm cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại 07 đơn vị như Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan, các Thành viên Ban chỉ đạo, Tổ công tác hải quan một cửa của Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM CƠ CHẾ HẢI QUAN MỘT CỬA QUỐC GIA CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-BNN-TCCB ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Đơn vị |
Tên Thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Cấp giấy phép Cites xuất khẩu mẫu vật vì mục đích thương mại |
- Cơ quan Cites tại Hà Nội - Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Tổng cục Thủy sản |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu |
Trung tâm kiểm định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm |
3 |
Cục Trồng trọt |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh |
Cục trồng trọt |
Cấp phép nhập khẩu phân bón ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh |
|||
4 |
Cục Bảo vệ thực vật |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
Trạm kiểm dịch thực vật Nội Bài, Hà Nội |
5 |
Cục Chăn nuôi |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Cục Chăn nuôi |
6 |
Cục Thú y |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu |
Cơ quan Thú y vùng 2 (Hải Phòng) |
7 |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Kiếm tra, chứng nhận chất lượng an toàn sản phẩm thủy sản xuất khẩu |
- Trung tâm vùng 4 (TP. Hồ Chí Minh); vùng 5 (Vũng Tàu); vùng 6 (Cần Thơ). |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT