Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 2043/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4110/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự số 93,94 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); bãi bỏ 07 quy trình nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự số 47,48,49,50,51,67,68 tại Phụ lục 1 và Thứ tự số 3,4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Căn cứ Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4110/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự số 93,94 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); bãi bỏ 07 quy trình nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa (Thứ tự số 47,48,49,50,51,67,68 tại Phụ lục 1 và Thứ tự số 3,4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa:
1. TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
- Mã TTHC: 1.009452.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
(Theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn (Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư UBND cấp huyện phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
- Mã số TTHC: 1.009453.000.00.00.H06
3. TTHC: Công bố hoạt động bến thủy nội địa.
- Mã số TTHC: 1.009454.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn (Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư UBND cấp huyện phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
4. TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
- Mã số TTHC: 1.009455.000.00.00.H06
5. TTHC: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
- Mã số TTHC: 1.003658.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
- Mã số TTHC: 2.001218.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
- Mã số TTHC: 2.001217.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
(Theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
8. TTHC: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
- Mã số TTHC: 2.001215.000.00.00.H06
9. TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Mã số TTHC: 2.001212.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
10. TTHC: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Mã số TTHC: 2.001214.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
11. TTHC: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Mã số TTHC: 2.001211.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: Thời hạn cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn môn ((Phòng Kinh tế hạ tầng đối với các huyện, hoặc Phòng Quản lý đô thị đối với Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu và Thị xã Phú Mỹ) kiểm tra, chuyển chuyên viên xử lý TTHC * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, ký thẩm tra hoặc văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt kết quả chuyển Lãnh đạo; - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC - Nếu đồng ý dự thảo: Ký phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư phát hành; - Nếu không đồng ý dự thảo: Chuyển trả lãnh đạo phòng kèm ý kiến chỉ đạo. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 6 |
Văn thư phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Kết quả TTHC; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện. |
Bước 7 |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,25 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Các Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn./.