ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2023/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 12
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 04
thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2016/TTr-SCT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Bến Tre (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước (thứ tự số 15) ban hành kèm theo Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương
tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội
bộ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (số 91/LTHH) ban hành kèm theo
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung, sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
01
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 04 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Mã số:
2.000636.
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định,
Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ
làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở
Công Thương.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ:
* Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn
hiệu lực:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ
sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tiến
hành thẩm định thực tế tại doanh nghiệp:
• Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy phép
bán buôn rượu;
• Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung; Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
*Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc
bị hỏng:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ
sung trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì xem xét cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Bước 4. Trả kết quả:
Doanh nghiệp có thể đăng ký nhận kết quả trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép bán
buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu
số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP(*).
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương(*).
+ Tài liệu về hệ thống bán buôn rượu gồm một trong
hai loại sau:
• Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản
cam kết tham gia hệ thống phân phối rượu(**) kèm bản sao Giấy phép bán
lẻ rượu của thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn rượu(*);
• Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp để kinh doanh rượu(*).
+ Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu:
• Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng
nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc
thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù
hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương
nhân bán buôn khác(**);
• Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân
phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu(*).
* Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép bán
buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng
+ Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
(theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP)(*).
+ Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép đã được cấp (nếu
có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực.
+ 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là
doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép bán buôn rượu.
- Phí, lệ phí:
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép
thành lập Sở giao dịch hàng hóa:
+ Tại thành phố Bến Tre: Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2023, mức thu bằng 50% mức thu phí quy định Thông tư số
67/2021/TT-BTC (quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ
phí nhằm hỗ trợ người dân, doanh nghiệp):
+ Tại thành phố Bến Tre: Tổ chức, doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu
số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.
+ Đơn đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
(theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật.
+ Có hệ thống bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính với ít nhất
01 thương nhân bán lẻ rượu. Trường hợp doanh nghiệp có thành lập chi nhánh hoặc
địa điểm kinh doanh ngoài trụ sở chính để kinh doanh rượu thì không cần có xác
nhận của thương nhân bán lẻ rượu.
+ Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của
thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn
rượu khác.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019.
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm
hỗ trợ người dân, doanh nghiệp.
+ Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 04 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến
Tre.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
____________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc.
(**) Thành phần hồ sơ số hóa theo yêu cầu.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
....., ngày.......
tháng......... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
................(1).................
Kính gửi: ......................(2)................
Tên thương
nhân:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:....................... Điện
thoại:...................... Fax:......................
Địa điểm sản xuất/kinh
doanh:...
..........................................................................
Điện thoại:..................................
Fax:..................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số..........
do....................... cấp ngày........ tháng....... năm............
Đề nghị......(2)..... xem xét cấp Giấy
phép........(1).........., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng loại hình kinh doanh rượu,
thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu:...........................(3).......................
.....................................
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu:...........(4)...........................................................
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất
rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau:
.......................(5).......................
Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương sau:
…………………………………………………………………………………………….
Được phép bán lẻ rượu, tại các địa điểm
sau:.......................................................
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất
rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
...................................(5).....................................
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương sau:........................………………………………………………………………………..
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại
các địa điểm sau:.................
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất
rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
...................................(5)........................................................
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm:.............................................................
.....................(6)................
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công
nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn
rượu/bán lẻ rượu
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở
Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu
như: Rượu vang, rượu vodka,...
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản
xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo
NĐ số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
....., ngày.......
tháng......... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy
phép......(1).......
(Trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi:..........................(2)...........................
Tên thương
nhân:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................... Điện
thoại:..................... Fax:........................
Địa điểm sản xuất/kinh doanh:............ Điện thoại:...............
Fax:.......................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số...... do........ cấp ngày...
tháng... năm...;
Giấy phép......(1)... đã được cấp số....
do... cấp ngày... tháng... năm...
Giấy phép...(1).... đã được cấp sửa đổi,
bổ sung/cấp lại (nếu có) số....... do....... cấp ngày...... tháng......
năm............
..........(3) đề nghị...........(2)....
xem xét cấp lại Giấy phép.........(1)......, với lý do cụ thể như
sau:........(4)
.......(3)..... xin cam đoan lý do trình
bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công
nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn
rượu/bán lẻ rượu.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở
Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.