TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
18
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Ninh Thuận
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
08
ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
23
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt
sát hạch
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch.
|
-
Như trên -
|
9
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch.
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
có
|
-
Như trên -
|
11
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm
b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42
Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) (1)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 08 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C;
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP; (2)
|
Không quá 20 ngày tính từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như
trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
13
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
(quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) 3
|
- Đối với công trình cấp II, III:
15 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại:
10 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
Quy định tại Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên -
|
18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
Quyết
định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
1.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
150.000 đồng/giấy đăng ký (Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy).
|
Quyết
định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
Như trên -
|
2
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
25 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
13
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức
chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 55 ngày
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
40
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản:
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3.1
|
Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
3.2
|
Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
V
|
Lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của
Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
VI
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
VII
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Quyết
định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
23
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
7
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
VIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Lệ
phí và phí: Không.
-
Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục, ...)
|
Quyết
định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP; (4)
|
20
ngày làm việc
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc UBND cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản
4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (5)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
Phần in nghiêng là phần được sửa đổi,
bổ sung
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP) (6)
|
- Đối với công trình cấp I: không
quá 40 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Thực hiện theo Quyết định số
98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh..
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết: 20 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông
thôn: 15 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Quyết
định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
-
Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Lệ phí và phí: Không.
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn,
trích lục,…)
|
Quyết
định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ngân sách nhà nước dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của tỉnh trừ dự án do Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành chủ trì thẩm định;
Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
đầu tư;
- Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B, nhóm C được đầu tư trên địa bàn hành
chính của tỉnh (trừ các dự án quy định tại Điểm a, d và đ Khoản 3 thuộc Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017); dự án PPP quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng có
chiều cao không quá 75m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với
công trình từ cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Sở
quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
đầu tư.
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của các dự án cụ thể
thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng
chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
(2)
Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật, cụ thể:
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định đầu tư; dự án được quy định tại điểm đ Khoản 1 Điều 13 thuộc
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp chủ đầu tư không
đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết
kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư; công trình được
quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 13 thuộc Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp cơ quan chuyên môn thuộc Người quyết định đầu tư không đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế
bản vẽ thi công điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) công trình thuộc dự án
đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới tầng chiều 25 cao không quá
75m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường
và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III nằm trên địa bàn
hành chính của tỉnh.
3
Bao gồm: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NSNN, gồm: Công trình
nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp II trở
xuống được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các công
trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định
đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này chủ
trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước);
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Các
công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NNNNS, gồm: Công
trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp
III trở lên được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các
công trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết
định đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn khác, gồm: Công
trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; các công trình công
cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng
đồng đối với công trình cấp II, III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
4
Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã quyết định đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trừ phần
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
5
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Sở quản lý xây dựng
chuyên ngành và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định
theo quy định tại Điểm b Khoản 5 thuộc Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.
6
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh thuộc thẩm quyền thẩm định của các Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành theo phân cấp hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thuộc Điểm b Khoản 8 thuộc Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP.