STT
|
Đặt số hiệu
mới
|
Số hiệu hiện
tại
|
Hướng đi
|
Số hiệu đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
tuyến (km)
|
Chiều dài
quản lý (Km)
|
Số hiệu đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
tuyến (km)
|
Chiều dài
quản lý (Km)
|
1
|
ĐT.376
|
Giao với
QL5 (Khu CN Phố Nối A)
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Hới)
|
36,6
|
36,6
|
ĐT.200
|
Giao với
QL5 (Khu CN Phố Nối A )
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Hới)
|
36,6
|
36,6
|
Văn Lâm-Yên Mỹ-Ân Thi-Tiên
Lữ
|
2
|
ĐT.377
|
Giao với
ĐT.179 (TT Văn Giang)
|
Giao với
ĐT.376 (Chợ Thi)
|
37,5
|
37,5
|
ĐT.205
|
Đường 179
(TT Văn Giang)
|
Giao với
ĐT.200 (Chợ Thi)
|
37,5
|
37,5
|
Văn
Giang-Khoái Châu- Kim Động-Ân Thi
|
3
|
ĐT.377B
|
Giao với
ĐT.377 (Ba Hàng)
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Vĩnh)
|
2,4
|
2,4
|
ĐT.205C
|
Giao với
ĐT.205 (Ba Hàng)
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Vĩnh)
|
2,4
|
2,4
|
Khoái Châu
|
4
|
ĐT.378
|
Xuân Quan
(giáp Hà Nội)
|
Tam Đa- Phù
Cừ (giáp tỉnh Hải Dương)
|
79,1
|
79,1
|
ĐT.195
|
Xuân Quan
(giáp Hà Nội)
|
Tam Đa- Phù
Cừ (giáp tỉnh Hải Dương)
|
79,1
|
79,1
|
Văn
Giang-Khoái Châu- Kim Động-TP. Hưng Yên-Tiên Lữ-Phù Cừ
|
5
|
ĐT.379
|
Xuân Quan
(giáp TP.Hà Nội)
|
Giao với
QL39 (Dân Tiến)
|
17,4
|
17,4
|
ĐT.379
|
Xuân Quan
(giáp TP.Hà Nội)
|
Giao với
QL39 (Dân Tiến)
|
17,4
|
17,4
|
Văn
Giang-Yên Mỹ- Khoái Châu
|
6
|
ĐT.380
|
Cầu Gáy
(Giáp Bắc Ninh)
|
Giao với QL39 (Ngã 5
Cầu Treo)
|
14
|
14
|
ĐT.196
|
Cầu Gáy
(Giáp Bắc Ninh)
|
Giao với
QL39 (Ngã 5 Cầu Treo)
|
14
|
14
|
Văn Lâm-Mỹ
Hào-Yên Mỹ
|
7
|
ĐT.381
|
Giao với
QL.5 (Giai Phạm)
|
Giao với
ĐT.379 (Yên Hoà)
|
10,5
|
10,5
|
ĐT.206
|
Giao với
QL.5 (Giai Phạm)
|
Giao với
QL.39 (Yên Hòa)
|
10,5
|
10,5
|
Mỹ Hào-Yên
Mỹ
|
8
|
ĐT.382
|
Giao với
QL38 (Cống Tranh)
|
Bến phà Mễ Sở
|
27,8
|
27,8
|
ĐT.382
|
Giao với
QL38 (Cống Tranh)
|
Giao với
QL.39 (Lực Điền)
|
13,1
|
13,1
|
Ân Thi-Yên
Mỹ-Khoái
Châu-Văn Giang
|
ĐT.199
|
Giao với
QL.39 (Lực Điền)
|
Bến phà Mễ
Sở
|
14,7
|
14,7
|
9
|
ĐT.383
|
Giao với
QL39 (Minh Châu)
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Bái)
|
10
|
10
|
ĐT.209
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Bái)
|
Giao với
QL39 (Minh Châu)
|
10
|
10
|
Yên Mỹ-Khoái
Châu
|
10
|
ĐT.384
|
Giao với
QL38 (Tân Phúc)
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Kênh)
|
17,2
|
17,2
|
ĐT.384
|
Giao với
QL38 (Tân Phúc)
|
Giao với
QL.39 (Bô Thời)
|
10,7
|
10,7
|
Ân
Thi-Khoái Châu
|
ĐT.204
|
Giao với
QL.39 (Bô Thời)
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Kênh)
|
6,5
|
6,5
|
Ủy thác cho
huyện Khoái Châu quản lý 6,5km
|
11
|
ĐT.385
|
Giao với
QL.5 (Như Quỳnh)
|
Lương Tài,
Văn Lâm (giáp Hải Dương)
|
17,2
|
17,2
|
ĐT.385
|
Giao với
QL.5 (Như Quỳnh)
|
Lương Tài
Văn Lâm (giáp Hải Dương)
|
17,2
|
17,2
|
Văn Lâm
|
12
|
ĐT.386
|
Giao với
ĐT.376 (Bình Trì)
|
Giao với
ĐT.378 (Bến phà La Tiến)
|
24,7
|
24,7
|
ĐT.386
|
Giao với
ĐT.376 (Bình Trì)
|
Giao với
ĐT.378 (Bến phà La Tiến)
|
24,7
|
24,7
|
Ân Thi-Phù
Cừ
|
13
|
ĐT.387
|
Giao với
ĐT.385 (Lương Tài, Văn Lâm)
|
Đò Hà (Ân
Thi)
|
17,7
|
17,7
|
ĐT.387
|
Giao với
ĐT.385 (Lương Tài Văn Lâm)
|
Đò Hà (Ân
Thi)
|
17,7
|
17,7
|
Văn Lâm-Mỹ
Hào-Ân Thi
|
Tổng cộng
|
|
|
312,1
|
312,1
|
|
|
|
312,1
|
312,1
|
|
STT
|
Đặt số hiệu
mới
|
Số hiệu hiện
tại
|
Ghi chú
|
Số hiệu đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
tuyến (km)
|
Chiều dài quản
lý (km)
|
Số hiệu đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
tuyến (km)
|
Chiều dài quản
lý (km)
|
1
|
ĐH.10
|
Giao với
ĐT.385 (Như Quỳnh)
|
Giao với QL5
(Km17+800 QL.5)
|
5,6
|
5,6
|
ĐH.5B
|
Giao với
ĐT.385
|
Giao với QL5
(Km 17+800 QL.5)
|
5,6
|
5,6
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
2
|
ĐH.11
|
Giao với QL.5 tại Thị
trấn Như Quỳnh
|
Giáp cầu
Minh Khai, Thị trấn Như Quỳnh
|
0,762
|
0,762
|
Đường Khu CN
Như Quỳnh A
|
Giao với
QL.5 tại Thị trấn Như Quỳnh
|
Giáp cầu
Minh Khai, Thị trấn Như Quỳnh
|
0,762
|
0,762
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
3
|
ĐH.12
|
Tại thôn
Minh Khai, Thị trấn Như Quỳnh
|
Thôn Ngọc
Đá, xã Tân Quang
|
1,314
|
1,314
|
Đường gom và
đường nội bộ Khu CN Như Quỳnh- Tân Quang
|
Tại thôn
Minh Khai, Thị trấn Như Quỳnh
|
Thôn Ngọc
Đá, xã Tân Quang
|
1,314
|
1,314
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
4
|
ĐH.13
|
Giao với
ĐT.385 (Ga Lạc Đạo)
|
Giao với QL5
(KCN Phố Nối A)
|
4,5
|
4,5
|
ĐH.206
|
Giao với
ĐH.19
|
Giao với QL5
(KCN Phố
Nối
A)
|
4,5
|
4,5
|
Ban QLDA Khu công nghiệp Hòa Phát quản
lý
|
5
|
ĐH.14
|
Cổng Nhà máy
xử lý rác thải Đại Đồng
|
Giao với
ĐT.380 tại Km3+150
|
2,7
|
2,7
|
Đường vào
Nhà máy xử lý rác thải Đại Đồng
|
Cổng Nhà máy
xử lý rác thải Đại Đồng
|
Giao với
ĐT.196 tại Km3+150
|
2,7
|
2,7
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
6
|
ĐH.15
|
Giao với
ĐT.385 (Lương Tài)
|
Giao với
ĐT.380 (Chỉ Đạo)
|
10,5
|
10,5
|
ĐH.196B
|
Giao với
ĐT.385
|
Giao với
ĐT.380
|
10,5
|
10,5
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
7
|
ĐH.16
|
Giáp Bắc
Ninh
|
Giao với
ĐT.385
|
3,5
|
3,5
|
ĐH.16
|
Giáp Bắc
Ninh
|
Giao với
ĐT.385
|
3,5
|
3,5
|
Huyện Văn Lâm quản lý
|
8
|
ĐH.17
|
Giao với
QL.5 (Trưng Trắc)
|
Giao với
ĐH.23 (Long Hưng)
|
5,9
|
5,9
|
ĐH.207B
|
Giao với
QL.5 (Trưng Trắc)
|
Giao với
ĐH.207 (Long Hưng)
|
5,9
|
5,9
|
Huyện Văn Giang quản lý 5,4km. Huyện
Văn Lâm quản lý 0,5km
|
9
|
ĐH.20
|
Giao với
ĐT.179 (Cửu Cao)
|
Giao với
ĐT.381 (Đồng Than)
|
11,9
|
11,9
|
ĐH.180
|
Giao với
ĐT.179 (Cửu Cao)
|
Giao với
ĐT.206 (Đồng Than)
|
11,9
|
11,9
|
Huyện Văn Lâm quản lý: 1 Km Huyện Văn
Giang quản lý: 10km. Huyện Yên Mỹ quản lý 0,9km
|
10
|
ĐH.22
|
Giao với
ĐT.376 (Vĩnh Khúc)
|
Giao với
ĐH.23 (Tân Tiến)
|
4,5
|
4,5
|
ĐH.207C
|
Giao với
ĐT.200 (Vĩnh Khúc)
|
Giao với
ĐH.207 (Tân Tiến)
|
4,5
|
4,5
|
Huyện Văn Giang quản lý
|
11
|
ĐH.23
|
Giao với
ĐT.179 (Cửu Cao)
|
Giao với
ĐT.382 (tại Từ Hồ)
|
8,5
|
8,5
|
ĐH.207
|
Giao với
ĐT.179 (Cửu Cao)
|
Giao với
ĐT.199 (Từ Hồ)
|
8,5
|
8,5
|
Huyện Văn Giang quản lý: 5,8km Huyện
Yên Mỹ quản lý: 2,7km
|
12
|
ĐH.24
|
Giao ĐT.377
(TT Vãn Giang)
|
ĐT.377 (Bá
Khê - Tân Tiến)
|
7,1
|
7,1
|
ĐH.205B
|
Giao với
ĐT.205 (TT Văn Giang)
|
Giao với
ĐT.205 (Bá Khê-Tân Tiến)
|
7,1
|
7,1
|
Huyện Văn Giang quản lý
|
13
|
ĐH.25
|
Giao với
ĐT.378 (Liên Nghĩa)
|
Giao với
ĐT.382 (Bình Minh)
|
5,2
|
5,2
|
ĐH.199B
|
Giao với
ĐT.195 (Liên Nghĩa)
|
Giao với
ĐT.199 (Bình Minh)
|
5,2
|
5,2
|
Huyện Văn Giang quản lý: 4,2km; Huyện
Khoái Châu quản lý: 1
km
|
14
|
ĐH.26
|
Giao với
ĐH.24 (Long Hưng)
|
Giao với
ĐH.25 (Liên Nghĩa)
|
4
|
4
|
ĐH.26
|
Giao với
ĐH.24 (Long Hưng)
|
Giao với
ĐH.25 (Liên Nghĩa)
|
4
|
4
|
Huyện Văn Giang quản lý
|
15
|
ĐH.30
|
Giáp xã Hòa
Phong
|
Giao với
ĐT.380 (Minh Hải- Văn Lâm)
|
11
|
11
|
ĐH.197
|
Giáp xã Hòa
Phong
|
Giao với
ĐT.196 (Minh Hải-Văn Lâm)
|
11
|
11
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
16
|
ĐH.31
|
Giao với
ĐH.30 tại xã Hòa Phong
|
Giao với
QL.5 tại xã Minh Đức
|
3,7
|
3,7
|
ĐH.31
|
Giao với
ĐH.197 tại xã Hòa Phong
|
Giao với
QL.5 tại xã Minh Đức
|
3,7
|
3,7
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
17
|
ĐH.32
|
Giao với
ĐT.387 (Dương Quang)
|
Giao với QL5
(Km32+300)
|
2,5
|
2,5
|
ĐH.198B
|
Giao với
ĐH.198
|
Giao với
QL.5 (Km32+300 QL5)
|
2,5
|
2,5
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
18
|
ĐH.33
|
Giao với
ĐT.385
|
Giao với QL5
|
8,5
|
8,5
|
ĐH.215
|
Giao với
ĐH.19
|
Giao với QL.5
|
8,5
|
8,5
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
19
|
ĐH.34
|
Giao với QL5
(Thị trấn Bần)
|
Giao với
QL.39 (Km0+800)
|
3,42
|
3,42
|
ĐH.34
|
Giao với QL5
(Thị trấn Bần Yên Nhân)
|
Giao với
QL.39 (Km0+800)
|
3,42
|
3,42
|
Huyện Mỹ Hào quản lý: 0,57km; Huyện
Yên Mỹ quản lý: 2,85km,
|
20
|
ĐH.35
|
Giao với
ĐT.380 Thị trấn Bần Yên
Nhân
|
Giao với
QL.5 tại Km21+400 trái tuyến, Thị
trấn Bần Yên Nhân
|
2,1
|
2,1
|
Đường gom
QL.5
|
Giao với
ĐT.196 Thị trấn Bần Yên
Nhân
|
Giao với
QL.5 tại Km21+400 trái tuyến, TT Bần Yên Nhân
|
2,1
|
2,1
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
21
|
ĐH.36
|
Giao với
QL.5 tại Km20+700
|
Giao với
QL.5 tại Km21+500
|
1
|
1
|
Đường QL.5
cũ qua Phố Bần
|
Giao với
QL.5 tại Km20+700
|
Giao với
QL.5 tại Km21+500
|
1
|
1
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
22
|
ĐH.37
|
Giao với
ĐT.380 tại đầu đường dẫn cầu vượt Phố Nối
|
Giao với
QL.5 tại thị trấn Bần Yên
Nhân
|
1,55
|
1,55
|
Đường trục
trung tâm
|
Giao với
ĐT.196 tại đầu đường dẫn cầu vượt Phố Nối
|
Giao với
QL.5 tại thị trấn Bần Yên Nhân
|
1,55
|
1,55
|
Huyện Mỹ Hào quản lý
|
23
|
ĐH.40
|
Giao với
ĐT.380 (xã Tân Lập)
|
Giao với
QL39 (Trung Hưng)
|
3,9
|
3,9
|
Trai Trang
|
Giao với
ĐT.196 (xã Tân Lập)
|
Giao với
QL39 (Trung Hưng)
|
3,9
|
3,9
|
Huyện Yên Mỹ quản lý
|
24
|
ĐH.42
|
Giao với
ĐT.380 (Tại vị trí cạnh Công ty liên doanh chế tạo xe máy Lifan Việt
Nam)
|
Giao với
ĐT.382 (Thanh Long, Yên Mỹ)
|
10
|
8,2
|
ĐH.42
|
Giao với
ĐT.196 (Tại vị trí cạnh Công ty liên doanh chế tạo xe máy Lifan Việt Nam)
|
Giao với
ĐT.199 (Thanh Long, Yên Mỹ)
|
10
|
8,2
|
Huyện Yên Mỹ quản lý; Đi trùng với
ĐH.34 là 1,1 km; đi trùng với ĐT.200 là 0,47km; đi trùng với ĐH.45 là 0,23km
|
25
|
ĐH.43
|
Giao với
QL.39 (Trung Hưng)
|
Xã Hưng Long
(Mỹ Hào)
|
6
|
6
|
ĐH.43
|
Giao với
QL.39 (Trung Hưng)
|
Xã Hưng Long
(Mỹ Hào)
|
6
|
6
|
Huyện Yên Mỹ quản lý
|
26
|
ĐH.44
|
Giao với
QL.39 (Km7+500)
|
Giao với
ĐH.40 (Trai Trang)
|
0,78
|
0,78
|
ĐH.44
|
Giao với
QL.39 (Km7+500)
|
Giao với
ĐH.40 (Trai Trang)
|
0,78
|
0,78
|
Huyện Yên Mỹ quản lý
|
27
|
ĐH.45
|
Giao với
ĐT.381 (Đồng Than)
|
Giao với
ĐH.40 (Trai Trang)
|
5,2
|
5,2
|
ĐH.206B
|
Giao với
ĐT.206 (Đồng Than)
|
Giao với
ĐH.40 (Trai Trang)
|
5,2
|
5,2
|
Huyện Yên Mỹ quản lý
|
28
|
ĐH.50
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Thiết)
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Lời)
|
2
|
2
|
ĐH.199C
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Thiết)
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Lời)
|
2
|
2
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
29
|
ĐH.51
|
Giao với
ĐT.378 (tại xã Tứ Dân)
|
Giao với
ĐT.377 (tại xã Đại Hưng)
|
15,6
|
15,6
|
ĐH.205D
|
Giao với
ĐT195 (xã Tứ Dân)
|
Giao với
ĐT.205 (xã Đại Hưng)
|
15,6
|
15,6
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
30
|
ĐH.52
|
Giao với
ĐH.56 (tại Quán Táo)
|
Bến đò Tân
Châu
|
2,2
|
2,2
|
ĐH.209B
|
Bến đò Tân
Châu
|
Giao với
ĐH.209 (Quán Táo)
|
2,2
|
2,2
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
31
|
ĐH.53
|
Giao với
ĐT.377 (xã Thuần Hưng- Khoái Châu)
|
Giao với
ĐH.71 (xã Phú Thịnh- Kim Động)
|
4,8
|
4,8
|
ĐH208C
|
Giao với
ĐT.205 (Thuần Hưng)
|
Giao với
ĐH208 (Phú Thịnh)
|
4,8
|
4,8
|
Huyện Khoái Châu quản lý: 2,4km; Huyện
Kim Động quản lý: 2,4km
|
32
|
ĐH.54
|
Giao với
ĐT.378 (tại xã Hàm Tử)
|
Giao với
ĐT.383 (tại xã Đông Kết)
|
3,7
|
3,7
|
ĐH.209C
|
Giao với
ĐT.195 (xã Hàm Tử)
|
Giao với
ĐT.209 (xã Đông Kết)
|
3,7
|
3,7
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
33
|
ĐH.55
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Kênh, Đại Tập)
|
Bến đò Đại Tập
|
2
|
2
|
ĐH.204
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Kênh, Đại Tập)
|
Bến đò Đại Tập
|
2
|
2
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
34
|
ĐH.56
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Bái)
|
Bến đò Đông
Ninh
|
3
|
3
|
ĐH.209
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Bái)
|
Bến đò Đông
Ninh
|
3
|
3
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
35
|
ĐH.57
|
Giao với QL.39 (Dân Tiến)
|
Giao với
ĐT.383 (Xã An Vĩ Khoái Châu)
|
3
|
3
|
ĐH.57
|
Giao với
QL.39 (Dân Tiến)
|
Giao với
ĐT.209 (Xã An Vĩ Khoái Châu)
|
3
|
3
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
36
|
ĐH.58
|
Giao với
QL.39 (Việt Hòa)
|
Giao với
ĐT.377 (Phùng Hưng)
|
3,7
|
3,7
|
ĐH.58
|
Giao với
QL.39 (Việt Hòa)
|
Giao với
ĐT.377 (Phùng Hưng)
|
3,7
|
3,7
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
37
|
ĐH.59
|
Giao với
ĐT.384 (Liên Khê)
|
Giao với
ĐH.51 (Đại Hưng)
|
3,15
|
3,15
|
ĐH.59
|
Giao với
ĐT.384 (Liên Khê)
|
Giao với
ĐH.205D (Đại Hưng)
|
3,15
|
3,15
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
38
|
ĐH.59B
|
Giáp Đồng
Thanh (Kim Động)
|
Giao với
ĐT.378 (Nhuế Dương)
|
3,8
|
3,8
|
ĐH.59B
|
Giáp Đồng
Thanh (Kim Động)
|
Giao với
ĐT.378 (Nhuế Dương)
|
3,8
|
3,8
|
Huyện Khoái Châu quản lý
|
39
|
ĐH.60
|
Giao với
QL38 (tại Phố Đìa, Ân Thi)
|
Giao với
QL.39 (Cầu Ngàng Kim Động)
|
7,5
|
7,5
|
ĐH.38B
|
Giao với
QL38 (tại Phố Đìa, Ân
Thi)
|
Giao với
QL.39 (Cầu Ngàng Kim Động)
|
7,5
|
7,5
|
Huyện Ân Thi quản lý: 3,5km; Huyện
Kim Động quản lý: 4km
|
40
|
ĐH.61
|
Giao với
ĐT.382 (Cống Bún)
|
Cầu Từ Ô (xã
Đa Lộc)
|
13
|
13
|
ĐH.200B
|
Giao với
ĐT.382 (Cống Bún)
|
Cầu Từ Ô (xã
Đa Lộc)
|
13
|
13
|
Huyện Ân Thi quản lý
|
41
|
ĐH.62
|
Tiếp giáp với
xã Lý Thường Kiệt-Yên Mỹ
|
Giao với QL.38 tại cầu
Bảo Tàng xã Quảng Lãng
|
4,6
|
4,6
|
ĐH.204B
|
Tiếp giáp với
xã Lý Thường Kiệt-Yên Mỹ
|
Giao với
QL.38 tại cầu Bảo Tàng xã Quảng Lãng
|
4,6
|
4,6
|
Huyện Ân Thi quản lý
|
42
|
ĐH.63
|
Cầu Từ Ô (Giáp Hải Dương)
|
Giao với
ĐT.376 (Chợ Thi)
|
9
|
9
|
ĐH.200C
|
Cầu Từ Ô
(Giáp Hải Dương)
|
Giao với
ĐT.200 (Chợ Thi)
|
9
|
9
|
Huyện Ân Thi quản lý
|
43
|
ĐH.64
|
Ba Đông (Phù
Cừ)
|
Giao với
ĐT.376 (Chợ Thi)
|
4,3
|
4,3
|
ĐH205B
|
Ba Đông (Phù
Cừ)
|
Giao với
ĐT.200 (Chợ Thi)
|
4,3
|
4,3
|
Huyện Ân Thi quản lý
|
44
|
ĐH.65
|
Giao với
ĐT.376 (Nguyễn Trãi)
|
Giao với
ĐH.60 (Đặng Lễ)
|
4
|
4
|
ĐH.65
|
Giao với
ĐT.376 (Nguyễn Trãi)
|
Giao với
ĐH.60 (Đặng Lễ)
|
4
|
4
|
Huyện Ân Thi quản lý
|
45
|
ĐH.70
|
Giao với
ĐH.60 (tại xã Chính Nghĩa)
|
Giao với
ĐT.377 (tại xã Vũ Xá)
|
3
|
3
|
ĐH38C
|
Giao với
ĐH.38B (tại xã Chính Nghĩa)
|
Giao với
ĐT.205 (tại xã Vũ Xá)
|
3
|
3
|
Huyện Kim Động quản lý
|
46
|
ĐH.71
|
Giao với
QL39 (Thị trấn Lương Bằng)
|
Giao với
ĐT.378 (Phú Thịnh)
|
8,8
|
8,8
|
ĐH208
|
Giao với
QL39 (TT Lương Bằng)
|
Giao với
ĐT.195 (Phú Thịnh)
|
8,8
|
8,8
|
Huyện Kim Động quản lý
|
47
|
ĐH.72
|
Giao với
ĐT.378 (Dốc Gò- Kim Đông)
|
Phố Hiến -
TP Hưng Yên
|
22,462
|
22,462
|
ĐH61
|
Giao với
ĐT.195 (Dốc Gò- Kim Đông)
|
Phố Hiến -
TP Hưng Yên
|
22,462
|
22,462
|
Huyện Kim Động quản lý: 5km; Huyện
Tiên Lữ quản lý: 13,462 km; TP. Hưng Yên quản lý: 4km
|
48
|
ĐH.73
|
Giao với
QL39 (Toàn Thắng)
|
Giao với
ĐT.378 (tại xã Hùng An)
|
9,5
|
9,5
|
ĐH 208B
|
Giao với
QL39 (Toàn Thắng)
|
Giao với
ĐT.195 (xã Hùng An)
|
9,5
|
9,5
|
Huyện Kim Động quản lý
|
49
|
ĐH.74
|
Giao với
QL39 (Trương Xá)
|
Giao với
ĐH.73 (Vĩnh Hậu)
|
5
|
5
|
ĐH.74
|
Giao với ỌL39
(Trương Xá)
|
Giao với
ĐH.73 (Vĩnh Hậu)
|
5
|
5
|
Huyện Kim Động quản lý
|
50
|
ĐH.75
|
Giao với
ĐH.73 (Đồng Thanh)
|
Giao với
ĐH.53 (Thọ Vinh)
|
3,4
|
3,4
|
ĐH.75
|
Giao với
ĐH.73 (Đồng Thanh)
|
Giao với
ĐH.53 (Thọ Vinh)
|
3,4
|
3,4
|
Huyện Kim Động quản lý
|
51
|
ĐH.80
|
Giao với
QL.38B (tại Cầu Tràng)
|
Giao với
ĐT.378 (tại Tống Chân)
|
14
|
14
|
ĐH201
|
Giao với
QL.38B (tại Cầu Tràng)
|
Giao với
ĐT195 (tại Tống Chân)
|
14
|
14
|
Huyện Phù Cừ quản lý
|
52
|
ĐH.81
|
Giao với
ĐT.386 (tại Minh Tân)
|
Giao với
ĐH.83 (tại Đình Cao)
|
9
|
9
|
ĐH202B
|
Giao với
ĐH.202 (tại Minh Tân)
|
Giao với
ĐH.203 (tại Đình Cao)
|
9
|
9
|
Huyện Phù Cừ quản lý
|
53
|
ĐH.82
|
Minh Hoàng
(Phù Cừ)
|
Giao với
ĐH.83 (tại Quán Thu -Tiên Lữ)
|
9,7
|
9,4
|
ĐH203B
|
Xã Minh
Hoàng (Phù Cừ)
|
Giao với
ĐH203 (tại Quán Thu - Tiên Lữ)
|
9,7
|
9,4
|
Huyện Phù Cừ quản lý: 4.7km; Huyện
Tiên Lữ
quản
lý: 4.7km; 0.3km trùng đường QL.38B
|
54
|
ĐH.83
|
Giao với
ĐT.386 (Phù Cừ)
|
Giao với
ĐT.378 (tại Phố Xuôi, Tiên Lữ)
|
9,335
|
9,335
|
ĐH203
|
Giao với
ĐH202 (Phù Cừ)
|
Giao với
ĐT.195 (Phố Xuôi - Tiên Lữ)
|
9,335
|
9,335
|
Huyện Phù Cừ quản lý: 3.3km; Huyện
Tiên Lữ quản lý: 6,035km
|
55
|
ĐH.85
|
Đê Cửu An Xã
Tam Đa
|
Giao với
ĐT.378 (Tống Trân)
|
8
|
8
|
ĐH.85
|
Đê Cửu An Xã
Tam Đa
|
Giao với
ĐT.378 (Tống Trân)
|
8
|
8
|
Huyện Phù Cừ quản lý
|
56
|
ĐH.87
|
Giao với
QL.38B (Trần Cao)
|
Giao với
ĐT.386 (Tống Phan)
|
4,1
|
4,1
|
ĐH.87
|
Giao với
QL.38B (Trần Cao)
|
Giao với
ĐT.386 (Tống Phan)
|
4,1
|
4,1
|
Huyện Phù Cừ quản lý
|
57
|
ĐH.90
|
Giao với
QL.38B (Phố Giác, Tiên Lữ
|
Giao với
ĐT.378 (Đức Thắng)
|
8
|
8
|
ĐH203C
|
Giao với
QL.38B (Phố Giác, Tiên Lữ
|
Giao với ĐT
195 (Đức Thắng)
|
8
|
8
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
58
|
ĐH.91
|
Giao với
QL.38B (Quán Đỏ, Tiên Lữ)
|
Giao với
ĐH.83 (Lệ Xá)
|
4,2
|
4,2
|
ĐH.91
|
Giao với
QL.38B (Quán Đỏ, Tiên Lữ
|
Giao với
ĐH.203B (Lệ Xá)
|
4,2
|
4,2
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
59
|
ĐH.92
|
Giao với
ĐH.90 (Đức Thắng)
|
Giao với
ĐT.378 (Minh Phượng)
|
8
|
8
|
ĐH.92
|
Giao với
ĐH.90 (Đức Thắng)
|
Giao với
ĐT.378 (Minh Phượng)
|
8
|
8
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
60
|
ĐH.93
|
Giao với
ĐT.376 (Dị Chế)
|
Giao với
ĐT.378 (Triều Dương)
|
6,5
|
6,5
|
ĐH.93
|
Giao với
ĐT.376 (Dị Chế)
|
Giao với
ĐT.378 (Triều Dương)
|
6,5
|
6,5
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
61
|
ĐH.94
|
Giao với
ĐT.376 (tại xã Hưng Đạo, Tiên Lữ)
|
Giao với
ĐH.72 (Xã Nhật Tân)
|
6,532
|
6,532
|
ĐH61B
|
Giao với
ĐT200 (Xã Hưng Đạo, Tiên Lữ)
|
Giao với
ĐH61 (xã Nhật Tân)
|
6,532
|
6,532
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
62
|
ĐH.95
|
Cầu Quán Đỏ
|
Nhật Tân
|
10,3
|
10,3
|
Đường nội thị
thị trấn Vương
|
Cầu Quán Đỏ
|
Nhật Tân
|
10,3
|
10,3
|
Huyện Tiên Lữ quản lý
|
|
Cộng
|
|
|
374,81
|
372,705
|
Cộng
|
|
|
374,81
|
372,705
|
|