Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2016 chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2016
Ngày có hiệu lực 26/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2014/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 16 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CHẾ ĐỘ CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật năm 2012;

Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác ph biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;

Thực hiện Công văn số 85/HĐND-CTHĐND ngày 28/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 424/STP-PBGDPL ngày 20/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ tài chính;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban của HĐNDTP;
- Như điều 3;
- Báo Hải Phòng, Đài PTTH HP, Cổng thông tin điện tử HP;
- Công báo TP;
- CPVP;
- CV: NC, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

VỀ CHẾ ĐỘ CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND thành phố Hải Phòng)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

Thành phố

Cấp huyện

Cấp xã

1

Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương

 

 

 

 

Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

- Xây dựng đề cương chi tiết

Đề cương

840

720

600

 

 

- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát

Đề cương

1.400

1.200

700

 

b

Son thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

1.000

800

600

 

 

Son thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến

Báo cáo

350

300

250

 

c

Tổ chức họp, tọa đàm góp ý

 

 

 

 

 

 

Chủ trì

Người/buổi

100

80

60

 

 

Thành viên dự

Ngưi/buổi

70

60

50

 

d

Ý kiến tư vấn của chuyên gia

Văn bản

350

300

250

 

đ

Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

100

80

60

 

 

Thành viên Hội đồng, thư ký

Người/buổi

100

80

60

 

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

70

60

50

 

 

Nhận xét phản biện của Hội đồng

Bài viết

150

120

100

 

 

Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng

Bài viết

140

120

100

 

e

Lấy ý kiến thẩm định

Bài viết

350

300

250

Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch

f

Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Văn bản

350

300

250

 

2

Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

 

 

a

Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh

Người/buổi

 

 

 

Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC

b

Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

Người/buổi

 

200

 

 

c

Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

Người/buổi

 

 

 

Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này

d

Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù

Người/buổi

Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này

 

 

 

3

Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù

 

 

 

 

 

a

Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tờ gấp đã hoàn thành

700

700

700

 

b

Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình huống đã hoàn thành

200

200

200

 

c

Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.000

800

600

 

d

Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiểu phẩm đã hoàn thành

3.500

3.000

2.500

 

4

Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

 

 

 

 

 

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật

Người/ngày

 

 

 

Theo Quy định của UBND thành phố về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp

 

Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

Người/ngày

 

 

 

5

Chi tổ chức cuộc thi, hội thi

 

 

 

 

 

a

Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác

 

 

 

 

Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT

b

Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:

 

 

 

 

 

 

Thuê dẫn chương trình

Người/ngày

1.000

800

600

Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình

 

Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu

Ngày

7.000

6.000

5.000

Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê

 

Thuê văn nghệ, diễn viên

Người/ngày

200

180

150

 

 

Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)

 

 

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính

c

Chi giải thưởng

 

 

 

 

Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này

 

- Giải nhất

Giải thưởng

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

10.000

8.000

6.000

 

 

+ Cá nhân

 

6.000

4.000

2.000

 

 

- Giải nhì

Giải thưởng

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

7.000

5.000

3.000

 

 

+ Cá nhân

 

3.000

2.000

1.000

 

 

- Giải ba

Giải thưởng

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

5.000

3.000

2.000

 

 

+ Cá nhân

 

2.000

1.000

500

 

 

- Giải khuyến khích

Giải thưởng

 

 

 

 

 

+ Tập thể

 

3.000

2.000

1.500

 

 

+ Cá nhân

 

1.000

800

600

 

 

- Giải phụ khác

 

500

300

200

 

6

Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở

 

 

 

 

 

a

Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh

Trang

50

30

20

Tính theo trang chuẩn 350 từ

b

Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt

Lần

10

10

10

 

7

Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật

 

 

 

 

1

 

Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm

Tủ/năm

1.400

1.400

1.400

Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ

 

Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần

Lần

70

70

70

 

 

Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách

Lần/người

40

40

40

 

8

Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

 

 

a

Báo cáo chuyên đề

Báo cáo

1.000

800

600

 

b

Báo cáo đột xuất

Báo cáo

700

600

500

 

9

Các khoản chi khác về công tác phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở

Áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành

10

Chi cho công tác Hòa giải ở cơ sở

 

 

 

 

 

a

Chi thù lao cho Hòa giải viên (đối với các Hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)

Vụ, việc/tổ hòa giải

140

b

Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

Người/vụ

05 tháng lương cơ sở

c

Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải)

Tổ hòa giải/tháng

70

d

Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham dự họp chuẩn bị cho việc bầu Hòa giải viên

Người/buổi

50

đ

Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu Hòa giải viên

Người/buổi

Theo quy định của thành phố

e

Chi khác

Áp dụng theo quy định tại Thông tư 100/2014/TTLT-BTC-BTP, văn bản pháp luật khác và quy định của thành phố

11

Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã, phường); quận, huyện, thành phố

a

Khen thưởng xã-phường; quận-huyện được Ủy ban nhân dân thành phố công nhận đạt chuẩn; thành phố được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn

Tương đương tập thể lao động xuất sắc

Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành

b

Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân thành phố tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp thành phố; xã-phường, quận- huyện, thành phố được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc

Bằng khen

c

Khen thưởng xã - phường, quận - huyện, thành phố được Thủ tướng Chính phủ tặng Băng khen tiêu biểu về tiếp cn pháp luật toàn quốc

Bằng khen