Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2016
Ngày có hiệu lực 01/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Quân Chính
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2007/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 tháng 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2271/TTr-STC ngày 16 tháng 8 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quân Chính

 

PHỤ LỤC SỐ I

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại phương tiện

Phân khối

Giá tối thiểu

I

DAEHAN

 

 

1

Daehan C50

100cc

5.8

II

HONDA

 

 

1

Xe 50cc Trước 1975 (giá trị còn lại)

50cc

2

2

Xe Cup Nhật Bản 50cc đến 70cc (giá trị còn lại)

50cc - 70cc

3

3

Xe Cup Nhật Bản trên 70cc đến dưới 100cc (giá trị còn lại)

 

4

4

Air Blade FI JF63 phiên bản thể thao

125cc

38

5

Air Blade FI JF63 phiên bản cao cấp

125cc

39

6

Air Blade FI JF63 phiên bản từ tính cao cấp

125cc

41

7

Air Blade chế hòa khí các loại (đăng ký 2008 về trước)

110cc

34

8

FUTURE chế hòa khí các loại (đăng ký 2008 về trước)

110cc

24

9

HONDA SH 125i JF422 - VN 2015

125cc

67

10

HONDA SH 150i KF143 - VN 2015

150cc

81

11

DREAM II (Thai Lan) cũ

100cc

25

12

SUPER DREAM 100 cũ

100cc

16

13

Wave RSXJA31 (D) phanh cơ, vành nan

110cc

19.5

14

Wave RSXJA31 phanh đĩa, vành nan hoa

110cc

20.5

15

Wave RSXJA31 (C) phanh đĩa, vành đúc

110cc

22

16

Wave RSXFI (D) JA32 phanh cơ, vành nan

110cc

21

17

Wave RSXFI JA32 phanh đĩa, vành nan

110cc

22

18

Wave RSXFI (C) JA32 phanh đĩa, vành đúc

110cc

24

19

WAVE - RS các loại khác

110cc

16

20

WAVE - RSX các loại khác

110cc

18

21

WAVES

110cc

15

22

ASTREA

100cc

20

23

WIN 100 (Indonexia và Thai Lan) cũ

100cc

25

24

SONIC 150R

150cc

88

25

XR 150L

150cc

67

26

REBEL xuất xứ Trung Quốc

150cc

33

27

CRF 250

250cc

190

28

CBR 125R

125cc

65

29

CBR 150

150cc

98

30

CBR 250

250cc

70

31

MN4

 

491

32

FURY

 

536

33

SILVER WING

 

370

34

CB300

 

195

35

CB400

 

335

36

CB1100EX

 

470

37

CB1000R

1000cc

380

38

CBR1000

1000cc

365

39

CBR1000R

1000cc

436

40

SHADOW

 

380

41

SHADOW PHANTOM 750

 

427

42

Goldwing

 

872

43

Goldwing, 1832cc

1832cc

590

44

Goldwing bản kỉ niệm 40 năm

 

1.121

III

SUZUKI

 

 

1

HAYABUSA

1330cc

558

2

GLADIUS 650 ABS

650cc

430

3

GSX- r1000

 

436

4

JZM 150

175cc - 200cc

60

5

DT 175,TW 200

175cc - 200cc

50

6

SEROW 225, YD 250, SRX 250 cc

200cc - 250cc

55

7

DT 200, SRV 250, ZAAL 250 cc

200cc - 250cc

55

8

TZR 250R, FZR 250 cc

250cc

75

9

XV250, GO 250

250cc

75

10

VIRINA 400

400cc

65

11

FZ6 - N 600

600cc

160

12

VTEGO, FZX 750

750cc

95

13

STAR XV19SXCR

1854cc

370

IV

VMEP (SYM)

 

 

1

ATTILAVENUS (VJ4)

125cc

35

2

ATTILAVENUS (VJ5)

125cc

34

3

ATTILAV (VJ6)

125cc

33.7

4

ATTILAPASSING KAS

125cc

21.8

5

ATTILAPASSING XR KAT

125cc

22.8

6

ATTILAELIZABETH EFI (VUC) (Thắng đĩa)

125cc

33.5

7

ATTILAELIZABETH EFI (VUD) (Thắng đùm)

125cc

31.5

8

GALAXYSPORT - VBJ

100 - 110cc

18.6

V

T&T MOTOR

50cc

 

1

PRODELIM 50 - WA - CLC

50cc

7.1

2

PRODELIM 50 - WA Lz - CLC

50cc

7.4

3

PRODELIM 50 D - CLC

50cc

7

4

PRODELIM 50 D Lz - CLC

50cc

7.4

5

PRODELIM 50 D Super 02 - CLC

50cc

7.3

6

PRODELIM 50 D Super 02 Lz - CLC

50cc

7.6

7

PRODELIM 50 - R cơ - CLC

50cc

7.5

8

PRODELIM 50 - R cơ Lz - CLC

50cc

7.8

9

PRODELIM 50 - R đĩa - CLC

50cc

7.7

10

PRODELIM 50 - R đĩa Lz - CLC

50cc

8

11

PRODELIM 50 super cup - CLC

50cc

7

VI

YAMAHA

 

 

1

ACRUZO 2TD1 STD

125cc

33

2

ACRUZO 2TD1 DX

125cc

34.7

3

EXCITER 2ND1 MV

150cc

43

4

EXCITER 2ND4

150cc

43

5

JUPITER GRAVITA (31C4)

110cc

25.5

6

JUPITER RC (31C5)

115cc

20

7

JUPITER GRAVITA Fi (1PB2)

110cc

27

8

JUPITER Fi (1PB3)

115cc

28.5

9

JUPITER Fi (2VP2) UE 131

115cc

27

10

JUPITER Fi (2VP2 GP) UE 131

115cc

28

11

JUPITER Fi - 2VP4

115cc

27

12

JUPITER Fi - 2VP4 GP

115cc

28

13

Jupiter Gravita Fi - 2VP5

115cc

27

14

JUPITER GRAVITA FI - 2VP3 UE132

115cc

27

15

JUPITER FI (1PB8)

115cc

28

16

NOUVO LX 135CC (5P11)

135cc

33

17

NOZZA STD 1DR1 (phiên bản 1DR6) 2015

125cc

29

18

SIRIUS 1FCC

110cc

19

19

SIRIUS 1FC9

110cc

20

20

SIRIUS 1FC8

110cc

22

21

NM - X (GPD150 - A)

150cc

73.5

22

FZ150 (2SD300 - 010 A)

150cc

63.5

23

FZ150 (2SD400 - 010 A)

 

65.7

24

R3 YZF - R3

 

135

25

FZ07

 

313

26

TMAX

 

470

27

BOLT

 

369

28

R1M

 

888

29

R1

 

578

30

TWIN ENGINE

 

1.395

31

MT - 09

 

348

32

R15 VER 3.0

 

98

33

R25

 

195

34

FZS VER 2.0

 

74

35

FZ16 VER 2.0

 

72

36

YZR - R3 2015

 

150

VII

MỸ

 

 

1

Harley Davidson Custom

883cc

280

2

Harley Davidson XL 1200cc Sportster

1200cc

376

3

Harley Davidson 1200 Custum Limited A

1202cc

492

4

Harley Davidson XL 1200 XForty - Eight, 1202cc

1202cc

396

5

Harley Davison Dyna Super Glide Custom

1584cc

460

6

Harley Davidson FLSTSB SOFTALL CROSS BONES

1584cc

515

7

Harley Davidson CVO Ultra Classic Electra Glide

1802cc

970

8

Harley Davidson Street Glide

1690cc

470

9

Harley Davidson Street Bob (FXDB103) DT

1690cc

618

10

Harley Davidson Road - King

1688cc

873

11

Harley Davidson RoadKing, sản xuất năm 2013

1803cc

850

12

Harley Davidson V - Rod Muscle, 1247cc

1247cc

528

13

Triumph Daytona, 675cc

675cc

272

14

Triumph New Chuck

 

413.5

15

Triumph T100

 

413.5

16

Triumph T214

 

447

17

Triumph Thuxton

 

436

18

Triumph Srembler

 

436

19

Triumph Bonneville T100 Black

 

489

20

Triumph Bonneville T124

 

498

VIII

KAWASAKI

 

 

1

VERSYS 650 ABS KLE650FGF

649cc

279

2

Ninja H2 (ZX1000NF)

998cc

1.065

3

Ninja H2 (ZX1000NFF) Nhật Bản 2015 - 2016

998cc

990

4

ER - 6n ABS (ER650FFF)

649cc

258

5

Ninja 300 ABS (EX300BFFA; EX300BGF)

296cc

196

6

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại EX300BFFA Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

7

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại EX300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

8

Kawasaki Ninja 300ABS, số loại X300BGFA Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

165

9

Kawasaki Z300ABS, số loại ER300BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

296cc

153

10

Z800 phiên bản Châu Á

 

275

11

Z800 phiên bản Châu Âu

 

307

12

Z800 ABS (ZR800BFF; ZR800BGF)

806cc

323

13

Kawasaki Z800ABS, số loại ZR800BFF Thai Lan 2014, 2015, 2016

806cc

285

14

Kawasaki Z800ABS, số loại ZR800BGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

806cc

285

15

Z1000 phiên bản Châu Á

 

390

16

Z1000 ABS (ZR1000GFF; ZR1000GGF)

1043cc

463

17

Kawasaki Z1000ABS, số loại ZR1000GFF Thai Lan 2014, 2015, 2016

1043cc

409

18

Kawasaki Z1000ABS, số loại ZR1000GGF Thai Lan 2014, 2015, 2016

1043cc

409

19

ZX - 10R ABS (ZX 1000KFFA)

998cc

549

20

Kawasaki ZX - 10R ABS, số loại ZX 1000KFFA Nhật Bản 2014, 2015, 2016

998cc

480

21

ZX - 14R

 

670

22

KWASHAKI C110

110cc

5.8

23

KWASHAKI C50

50cc

5.8

IX

BMW

 

 

1

BMW NINE T

 

580

2

BMW S1000R

 

570

3

BMW S1000RR

 

745

4

BMW R1200 GS

 

750

X

MÔ TÔ RROCK

 

 

1

BENELLI Bn302

 

41

2

KEEWAY BLACKSTER 250i

 

33

XI

DUCATI

 

 

1

DUCATI DIAVEL CARBON 2015

 

794

2

DUCATI DIAVEL tiêu chuẩn 2015

 

670

4

DUCATI 848 EVO 2011 ITALI

849cc

600

5

DUCATI Streefighter S

1100cc

830

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại phương tiện

Xuất xứ

Giá mới

1

(PEED) ECO3

 

11

2

(YAMAHA) ECO10

 

12

3

Xe máy điện (2008 về trước)

 

5

4

Xe máy điện (2009 - 2013)

 

8

5

Xe máy điện (2014)

 

10

6

Giant M133S - 2015

Đài Loan

14

7

Giant M186

Đài Loan

14

8

Mocha Aima 946

Đài Loan

12

9

Mocha Suzika

Đài Loan

15

10

Mocha Viber

Đài Loan

14.7

11

Xmen YADEA 5 - 2013

Đài Loan

15

12

Xmen YADEA 5 - 2015

Đài Loan

17.5

13

Xmen YADEA Sport

Đài Loan

16

14

zoomer DIBAO

Đài Loan

13.5

15

Diadema

Liên doanh

18

16

EMOTOVN

Liên doanh

4.5

17

Espero133H

Liên doanh

13

18

Espero133S

Liên doanh

13

19

Mocha Murarroma

Liên doanh

14

20

Mochas

Liên doanh

13.5

21

Sunra 2014

Liên doanh

13

22

VINATHAI

Liên doanh

4.5

23

VIET THAI

 

5

24

X - men Espero

Liên doanh

15

25

YAVINA

Liên doanh

3.3

26

Zoomer

Liên doanh

16

27

Zoomer MEN4

Liên doanh

11.5

28

Zoomer MEN5

Liên doanh

12.5

29

Zoomer VI - LI

Liên doanh

13.5

30

Zoomer X4

Liên doanh

15

31

Zoomer X5 - 2014

Liên doanh

16.5

32

Zoomer X5 - 2015

Liên doanh

16

33

Honda A8 - 2014

Nhật Bản

12

34

AIRBLADE

Trung Quốc

16

35

E - Windy

Trung Quốc

16.5

36

EMOTO

Trung Quốc

8.5

37

FASHION

Trung Quốc

12

38

FLOWER

Trung Quốc

10.5

39

FORZA

Trung Quốc

10.5

40

FULGENT

Trung Quốc

10.5

41

JOG

Trung Quốc

10.5

42

LEAD

Trung Quốc

16

43

LIONKING

Trung Quốc

8.5

44

LVJU

Trung Quốc

12

45

NOMENT

Trung Quốc

10

46

Nữ Hoàng

Trung Quốc

16

47

SAFALI

Trung Quốc

10.5

48

SHMI

Trung Quốc

5.5

49

SUNNY

Trung Quốc

10.5

50

V8

Trung Quốc

10

51

VECTRIX

Trung Quốc

17

52

VESPALX 125

Trung Quốc

15

53

VITORYA

Trung Quốc

12

 

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

[...]