Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Số hiệu 2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/08/2022
Ngày có hiệu lực 10/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2007/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 10 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính ph sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghđịnh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bthủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 30/TTr-SKHĐT ngày 30/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đu tư tnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh công bố tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP(CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: T
nh y, HĐND tỉnh;
-
CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện t
tnh;
- Phòng CCHC (VL
i04/22);
- Lưu: VT. Lai(335)
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số: 2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Chtịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

*CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tnh Cà Mau (Địa ch: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tnh Cà Mau, địa chwebsite http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghlễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Thời hạn gii quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có) sửa đi, bổ sung

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

2.000529.000.00.00.H12

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện ch shữu (y ban nhân dân cấp tnh) quyết định thành lập

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan. Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi xin chtrương Thủ tướng Chính phủ

- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày được Thủ tướng Chính phphê duyệt ch trương.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trkết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: SKế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Luật Quản lý, sử dụng vn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014

- Nghị định s23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000529” trên Cng Dịch vụ công quốc gia

2

2.001061.000.00.00.H12

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều l do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thm quyn quy định ti Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết qutrực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Luật Quản lý, sdụng vốn nhà nước đu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014

- Nghị đnh số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bn còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001061” trên Cng Dịch vụ công quốc gia

3

2.001025.000.00.00.H12

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tnh) quyết định thành lập hoc được giao qun lý

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể t ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đi với các nội dung thuộc phạm vi qun lý đến cơ quan đại diện chsở hữu.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc ktừ ngày nhn được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo cáo thm định, trình Thtướng Chính phxem xét, phê duyệt chủ trương.

- Cơ quan đại diện ch shữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết qutrực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Luật Quản lý, sdụng vốn nhà nước đu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014

- Nghị đnh số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bn còn lại của thủ tục được kết ni, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001025” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

1.002395.000.00.00.H12

Tạm ngừng, đình chhoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết qutrực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: SKế hoạch và Đầu tư và các trường hợp quy định tại khon 2 Điều 206 Luật Doanh nghiệp.

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính ph

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002395 trên Cng Dịch vụ công quốc gia

5

2.001021.000.00.00.H12

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điu lệ (do Ủy ban nhân dân cp tnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải th công ty thành lập Hội đồng giải thể để thm định đề nghị gii thdoanh nghiệp.

- Địa đim Tiếp nhận và Trả kết qutrực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020

- Luật Qun lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sn xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014

- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bn còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001021” trên Cng Dịch vụ công quốc gia

Tổng số Danh mục có 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung./.

[...]