ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2006/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ
CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban
hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Tiếp theo Kế hoạch số
1113/KH-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kế hoạch hành
động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023
trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 49 thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực
hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp
hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên, cụ thể:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC;
2. Sở Ngoại vụ: 02 TTHC;
3. Sở Tài nguyên và Môi trường: 06
TTHC;
4. Sở Tư pháp: 02 TTHC;
5. Sở Thông tin và Truyền thông: 13
TTHC;
6. Sở Nội vụ: 02 TTHC;
7. Sở Y tế: 02 TTHC;
8. Sở Giao thông vận tải: 02 TTHC;
9. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch:
02 TTHC;
10. Sở Tài chính: 01 TTHC;
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 02 TTHC;
12. Sở Công thương: 03 TTHC;
13. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 TTHC;
14. Sở Khoa học và Công nghệ: 02
TTHC;
15. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
03 TTHC;
16. Sở Xây dựng: 02 TTHC.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở có tên tại Điều 1 chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đảm
bảo theo thời gian sau khi được cắt giảm tại Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 20/12/2023.
- Căn cứ quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải
quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết các TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được
đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện
tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh trong việc xây dựng quy trình nội bộ; thiết lập quy trình
điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đối với các TTHC cấp huyện.
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được đính
kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử
vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc
ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp với các Sở tại Điều 1 xây dựng, thiết lập quy trình điện tử của các TTHC tại
Phụ lục đính kèm vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo
dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết TTHC theo Quyết định này; kịp thời tổng
hợp các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính
phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI
NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
gian giảm (hoặc quy định cụ thể) (ngày/ngày làm việc)
|
Tỷ
lệ cắt giảm (%)
|
Theo
quy định
|
Sau
khi cắt giảm
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
2.002478.000.00.00.H18
|
Giáo
dục Trung học
|
Không
quy định
|
|
Giải
quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
100%
|
II
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002314.000.00.00.H18
|
Hội
nghị hội thảo quốc tế
|
12
ngày
|
11
ngày
|
01
ngày
|
8,33%
|
2
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
2.002312.000.00.00.H18
|
Hội
nghị hội thảo quốc tế
|
12
ngày
|
11
ngày
|
01
ngày
|
8,33%
|
III
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
1.010733.000.00.00.H18
|
Môi
trường
|
50
ngày làm việc
|
48
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
4,00%
|
2
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
1.000824.000.00.00.H18
|
Tài
nguyên nước
|
16
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
12,5%
|
3
|
Cấp phép Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
1.004223.000.00.00.H18
|
Tài
nguyên nước
|
36
ngày làm việc
|
33
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
8,30%
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
|
2.001814.000.00.00.H18
|
Địa
chất và khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
43
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
4,4%
|
5
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408.000.00.00.H18
|
Địa
chất và khoáng sản
|
45
ngày làm việc
|
42
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
6,7%
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư (cấp tỉnh)
|
1.002032.000.00.00.H18
|
Luật
sư
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
30%
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng (cấp tỉnh)
|
1.001071.000.00.00.H18
|
Công
chứng
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
28,5%
|
V
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H18
|
Báo
chí
|
20
ngày
|
15
ngày
|
05
ngày
|
25%
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000.00.00.H18
|
Báo
chí
|
15
ngày
|
10
ngày
|
05
ngày
|
33,33%
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001098.000.00.00.H18
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
10
ngày
|
07
ngày
|
03
ngày
|
30%
|
4
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001091.000.00.00.H18
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
10
ngày
|
07
ngày
|
03
ngày
|
30%
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
1.005452.000.00.00.H18
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày ngày làm việc
|
30%
|
6
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở
in (cấp địa phương)
|
2.001740.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,33%
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
2.001594.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
15
ngày
|
12
ngày
|
03
ngày
|
20%
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
2.001584.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
28,6%
|
9
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
2.001737.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,33%
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
1.003868.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
15
ngày
|
10
ngày
|
05
ngày làm việc
|
33,33%
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
1.003725.000.00.00.H18
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
15
ngày
|
10
ngày
|
05
ngày làm việc
|
33,33%
|
12
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.004470.000.00.00.H18
|
Bưu
chính
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày ngày làm việc
|
30%
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
1.010902.000.00.00.H18
|
Bưu
chính
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày ngày làm việc
|
30%
|
VI
|
Sở Nội vụ
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000449.000.00.00.H18
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
40%
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
2.000422.000.00.00.H18
|
Thi
đua - Khen thưởng
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
40%
|
VII
|
Sở Y tế
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
1.003516.000.00.00.H18
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
-
60 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
-
45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
-
15 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
-
25%.
|
-
45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
-
35 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
-
10 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
-
22,2%.
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(cấp tỉnh)
|
1.003547.000.00.00.H18
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
45
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
15
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.
|
25%.
|
45
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
35
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
10
ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
22,2%.
|
VIII
|
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H18
|
Đường
bộ
|
09
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
11%
|
2
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H18
|
Đường
bộ
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,33%
|
IX
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
|
1
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
1.004645.000.00.00.H18
|
Quảng
cáo
|
15
ngày
|
12
ngày
|
03
ngày
|
20%
|
2
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
1.004594.000.00.00.H18
|
Du
lịch
|
30
ngày
|
20
ngày
|
10
ngày
|
33,33%
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H18
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
33,33%
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn
|
2.001823.000.00.00.H18
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
15
ngày
|
13
ngày
|
02
ngày
|
13,33%
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
1.007931.000.00.00.H18
|
Bảo
vệ thực vật
|
13
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
15,4%
|
XII
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H18
|
Xúc
tiến thương mại
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
20%
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H18
|
Xúc
tiến thương mại
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
20%
|
XIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H18
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,33%
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
2.001199.000.00.00.H18
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,33%
|
XIV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H18
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
25
ngày
|
20
ngày
|
5
ngày
|
40%
|
2
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000.00.00.H18
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
10
ngày
|
7
ngày
|
3
ngày
|
30%
|
XV
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178.000.00.00.H18
|
Việc
làm
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
33,3%
|
2
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.010827.000.00.00.H18
|
Người
có công
|
24
ngày
|
23
ngày
|
01
ngày
|
4,3%
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477.000.00.00.H18
|
Bảo
trợ xã hội
|
07
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
14,2%
|
XVI
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988.000.00.00.H18
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày
|
19
ngày
|
01
ngày
|
5%
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009982.000.00.00.H18
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày
|
19
ngày
|
01
ngày
|
5%
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học
|
1.005099.000.00.00.H18
|
Giáo
dục Tiểu học
|
Không
quy định
|
|
Giải
quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
100%
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
2.002481.000.00.00.H18
|
Giáo
dục Trung học
|
Không
quy định
|
|
Giải
quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
100%
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877.00.00.00.H18
|
Đất
đai
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
30%
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181.000.00.00.H18
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
15
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
2
ngày làm việc
|
11,8%
|