Quyết định 2000/QĐ-BKHCN năm 2015 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia về sữa và các sản phẩm từ sữa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 2000/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 07/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
1. |
TCVN 10557:2015 |
Chất béo sữa dạng phết |
2. |
TCVN 10558:2015 |
Sữa cô đặc |
3. |
TCVN 10559:2015 |
Cream và cream chế biến |
4. |
TCVN 10560:2015 |
Whey bột |
5. |
TCVN 10561:2015 |
Casein thực phẩm |
6. |
TCVN 10562:2015 |
Sữa - Phát hiện chất kháng sinh bằng cách phân tích vi khuẩn cảm thụ |
7. |
TCVN 10563:2015 |
Cream - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
8. |
TCVN 10564:2015 |
Sữa và sản phẩm sữa - Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa |
9. |
TCVN 10565-1:2015 |
Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 1: Hướng dẫn chung về tuyển chọn, lựa chọn, huấn luyện và giám sát người đánh giá |
10. |
TCVN 10565-2:2015 |
Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan - Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan |
11. |
TCVN 10565-3:2015 |
Sữa và sản phẩm sữa - Phân tích cảm quan “ Phần 3: Hướng dẫn về phương pháp đánh giá sự phù hợp của các chỉ tiêu cảm quan với các quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |