Quyết định 20/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tại Quyết định 70/2009/QĐ.UBND về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 20/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Đinh Thị Lệ Thanh |
Lĩnh vực | Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/QĐ.UBND |
Nghệ An, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2009/QĐ.UBND NGÀY 11/8/2009 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI HÌNH THỨC HỌC THÊM CÓ TỔ CHỨC TRONG CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP, BÁN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị quyết số 272/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 278/TTr-SGD&ĐT ngày 25 tháng 2 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu tại điểm 1, tiết 2.2 điểm 2 và điểm 4, khoản 3 Điều 1, Quyết định số 70/2009/QĐ.UBND ngày 11 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Nghệ An quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
|
|
1.1. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào ngày nghỉ |
1000đ/HS/ngày |
|
a) Không tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
|
17 |
- Các vùng còn lại |
|
14 |
b) Tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
|
27 |
- Các vùng còn lại |
|
23 |
1.2. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào những ngày hè |
1000đ/HS/ngày |
|
a) Không tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
|
14 |
- Các vùng còn lại |
|
11 |
b) Tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
|
23 |
- Các vùng còn lại |
|
18 |
1000đ/HS/tháng |
|
|
Học 2 buổi/ngày có bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã và thị trấn đồng bằng |
|
150 |
Trong đó chi phí tổ chức bán trú |
|
51 |
- Các xã đồng bằng |
|
149 |
Trong đó chi phí tổ chức bán trú |
|
50 |
- Các vùng còn lại |
|
128 |
Trong đó chi phí tổ chức bán trú |
|
35 |
1000đ/tiết |
|
|
- Trung học cơ sở |
|
1,2 |
- Trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông |
|
1,5 |
- Học tại TTKTTHHN tỉnh và huyện |
|
1,2 |
Tổ chức thu và quản lý thu chi: Các cơ sở Giáo dục chịu trách nhiệm thu, quản lý và sử dụng và thanh, quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn việc thu, chi và quản lý nguồn kinh phí nêu trên, tổ chức kiểm tra các cơ sở giáo dục triển khai và trong quá trình thực hiện, tổng hợp gửi về UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 11 khóa XVI.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, áp dụng từ ngày 01/3/2014.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài Chính; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các cơ sở giáo dục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |