Quyết định 20/2010/QĐ-UBND về giá cước bốc xếp bằng thủ công loại vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 20/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Chẩu Văn Lâm |
Lĩnh vực | Thương mại,Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 9 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội khoá X;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ qui định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày
09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ qui định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP
ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 914/TTr-STC ngày 24/8/2010 về việc
đề nghị UBND tỉnh ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu,
vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(Chi tiết giá cước bốc xếp theo biểu đính kèm).
Điều 2. Áp dụng bảng giá cước:
1- Bảng giá cước bốc xếp quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để lập dự toán, thanh quyết toán các khoản chi có liên quan đến bốc xếp bằng thủ công từ nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước không qua hình thức đấu thầu. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu thì áp dụng theo mức giá cước trúng thầu;
2- Đối với các loại vật liêu, vật tư, hàng hoá khác không quy định trong bảng giá cước này, tổ chức, cá nhân tính cước căn cứ vào loại vật tư, hàng hoá thực tế có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với từng loại vật liêu, vật tư, hàng hoá trên để xác định giá cước bốc xếp cụ thể và tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
3- Khuyến khích các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập dự toán, thương thảo ký hợp đồng bốc xếp vật tư, hàng hoá bằng các nguồn kinh phí khác ngoài nguồn kinh phí ngân sách nhà nước;
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và chức năng nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ CƯỚC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG MỘT SỐ VẬT LIỆU, VẬT TƯ, HÀNG
HOÁ CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 18/9/2010 của UBND tỉnh)
Số TT |
Danh mục vật liệu, vật tư hàng hoá |
Đơn vị tính |
Phương thức bốc xếp |
Giá cước áp dụng |
|||
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,2 |
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,3 |
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,4 |
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,5 |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đất, cát các loại, |
Đ/m3 |
Bốc lên |
9.300 |
9.500 |
9.800 |
10.200 |
Bốc xuống |
5.200 |
5.500 |
5.700 |
5.800 |
|||
2 |
Than xỉ, gạch vỡ |
Đ/m3 |
Bốc lên |
9.300 |
9.500 |
9.800 |
10.200 |
Bốc xuống |
5.200 |
5.500 |
5.700 |
5.800 |
|||
3 |
Đất sét, đất dính |
Đ/m3 |
Bốc lên |
15.000 |
16.500 |
17.000 |
17.600 |
Bốc xuống |
8.000 |
8.700 |
9.000 |
9.200 |
|||
4 |
Sỏi, đá dăm các loại |
Đ/m3 |
Bốc lên |
14.000 |
14.400 |
15.000 |
15.500 |
Bốc xuống |
8.500 |
8.600 |
8.700 |
9.000 |
|||
5 |
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
Đ/m3 |
Bốc lên |
18.000 |
19.400 |
20.100 |
20.700 |
Bốc xuống |
11.300 |
11.500 |
11.800 |
12.200 |
|||
6 |
Gạch Block |
Đ/1000v |
Bốc lên |
36.500 |
38.400 |
39.500 |
40.900 |
Bốc xuống |
23.000 |
23.500 |
24.300 |
25.000 |
|||
7 |
Gạch chỉ |
Đ/1000v |
Bốc lên |
23.000 |
24.400 |
25.400 |
26.200 |
Bốc xuống |
15.000 |
15.400 |
15.600 |
16.100 |
|||
8 |
Gạch rỗng đất nung các loại |
Đ/1000v |
Bốc lên |
25.000 |
26.000 |
27.000 |
29.000 |
Bốc xuống |
16.000 |
17.000 |
17.500 |
18.000 |
|||
9 |
Gạch bê tông |
Đ/1000v |
Bốc lên |
26.000 |
26.500 |
27.500 |
28.500 |
Bốc xuống |
17.000 |
17.500 |
18.000 |
18.500 |
|||
10 |
Gạch lát, gạch thẻ các loại |
Đ/m2 |
Bốc lên |
700 |
710 |
730 |
750 |
Bốc xuống |
400 |
440 |
450 |
470 |
|||
11 |
Ngói các loại |
Đ/1000v |
Bốc lên |
26.000 |
27.100 |
28.200 |
29.100 |
Bốc xuống |
16.400 |
17.000 |
17.400 |
17.800 |
|||
12 |
Vôi các loại |
Đ/Tấn |
Bốc lên |
15.600 |
16.300 |
17.000 |
17.500 |
Bốc xuống |
10.000 |
10.200 |
10.400 |
10.700 |
|||
13 |
Tấm lợp các loại |
Đ/100m2 |
Bốc lên |
12.000 |
12.600 |
13.000 |
13.300 |
Bốc xuống |
7.700 |
7.800 |
8.000 |
8.300 |
|||
14 |
Xi măng, bột đá đóng bao các loại |
Đ/Tấn |
Bốc lên |
13.500 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
Bốc xuống |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
11.500 |
|||
15 |
Sắt thép các loại |
Đ/Tấn |
Bốc lên |
20.500 |
21.000 |
21.600 |
22.300 |
Bốc xuống |
15.000 |
15.200 |
15.800 |
16.200 |
|||
16 |
Gỗ các loại |
Đ/m3 |
Bốc lên |
25.000 |
26.000 |
27.000 |
28.000 |
Bốc xuống |
20.000 |
20.500 |
21.000 |
21.500 |
|||
17 |
Các loại tre, nứa cây có đường kính từ 10mm, dài 7m trở lên |
Đ/100 cây |
Bốc lên |
30.000 |
33.000 |
35.000 |
39.700 |
Bốc xuống |
22.700 |
22.900 |
23.300 |
24.300 |
|||
18 |
Kính cácloại |
Đ/m2 |
Bốc lên |
1.000 |
1.100 |
1.200 |
1.300 |
Bốc xuống |
700 |
720 |
740 |
760 |
|||
19 |
Các loại phế thải trong xây dựng |
Đ/Tấn |
Bốc lên |
14.000 |
14.600 |
15.200 |
15.700 |
Bốc xuống |
9.000 |
9.200 |
9.400 |
9.600 |
|||
20 |
Các loại vật liệu, vật tư, hàng hóa khác |
Đ/Tấn |
Bốc lên |
15.000 |
16.300 |
16.900 |
17.500 |
Bốc xuống |
10.000 |
10.200 |
10.400 |
10.700 |