Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1995/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) |
|
||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (2.002478) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung cơ sở và trung học phổ thông. |
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
3 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài (2.002480) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|
||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (2.002481) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (2.002482) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
3 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (2.002483) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 THỦ TỤC)
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.000270 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
08 |
TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Công bố mới: |
06 |
TTHC |
- Bị bãi bỏ: |
02 |
TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: |
06 |
TTHC |