Quyết định 199/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 12) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 199/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 26/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 12), cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU
LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT
HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ
80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-32501-19 |
A.T Silymarin 117 mg |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
2 |
VD-31638-19 |
Aciclovir |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
3 |
VD-32499-19 |
Agilodin |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
4 |
VD-32566-19 |
Alusi |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
5 |
VD-32567-19 |
Alusi |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
6 |
VD-32534-19 |
Amcoda 200 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
7 |
VD-32555-19 |
Amisea |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
8 |
VD-32585-19 |
Aplorar HCTZ 150/12.5 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
9 |
VD-32586-19 |
Aplorar HCTZ 300/12.5 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
10 |
VD-32587-19 |
Aplorar HCTZ 300/25 |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
11 |
VD-32598-19 |
Auritz |
Mega Lifesciences Public Company Limited |
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l |
12 |
VD-32492-19 |
Bermoric |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
13 |
VD-32508-19 |
BFS-Piracetam 4000mg/10ml |
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
14 |
VD-32509-19 |
Bixazol |
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
15 |
VD-32556-19 |
Bogamax |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
16 |
VD-32504-19 |
Bostogel |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
17 |
VD-32561-19 |
Bufecol 100 Effe Sachets |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
18 |
VD-32562-19 |
Bufecol 100 Susp |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
19 |
VD-32563-19 |
Bufecol 200 Effe Sachets |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
20 |
VD-32564-19 |
Bufecol 200 Effe Tabs |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
21 |
VD-32565-19 |
Bufecol 400 Effe Tabs |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
22 |
VD-32568-19 |
Cao đặc trinh nữ hoàng cung |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
23 |
VD-31447-19 |
Cao khô actiso (1:66,66) |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
24 |
VD-31448-19 |
Cao khô Linh chi (1:25) |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
25 |
VD-31449-19 |
Cao khô Nghệ vàng (1: 14) |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
26 |
VD-31450-19 |
Cao khô rau đắng biển (1:10) |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
27 |
VD-31451-19 |
Cao khô xuyên khung (1:6,6) |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
Công ty Cổ phần BV Pharma |
28 |
VD-32524-19 |
Cefixime 100mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
29 |
VD-32525-19 |
Cefixime 50mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
30 |
VD-31428-19 |
Cephalexin 500 mg |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
31 |
VD-32526-19 |
Citicoline 500mg/4ml |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
32 |
VD-32519-19 |
Claminat IMP 200mg/28,5mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
33 |
VD-32520-19 |
Claminat IMP 400mg/57mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
34 |
VD-31429-19 |
Cophadroxil 500 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
35 |
VD-31430-19 |
Cophadroxil 500 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
36 |
VD-32531-19 |
Cotriseptol 480 mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
37 |
VD-31917-19 |
Dextromethorphan 15mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
38 |
VD-32522-19 |
Dextusol |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
39 |
VD-32514-19 |
Dixasyro |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
40 |
VD-32495-19 |
Dkasolon |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
41 |
VD-32554-19 |
Eu Tekynan |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
42 |
VD-32588-19 |
Eugica |
Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
43 |
VD-32557-19 |
Euro Texgynal |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
44 |
VD-32542-19 |
Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung Ương 1 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1-Pharbaco |
45 |
GC-318-19 |
Ibuparavic |
(Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội |
(Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
46 |
VD-32596-19 |
Ladyvagi |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
47 |
VD-32570-19 |
Lantasim |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
48 |
VD-32215-19 |
Levofloxacin SPM 250 |
Công ty cổ phần SPM |
Công ty cổ phần SPM |
49 |
VD-32580-19 |
Maldena-Trigy |
Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
50 |
VD-32571-19 |
Maloxid Plus |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
51 |
VD-32548-19 |
Maxibumol fort |
Công ty cổ phần dược phẩm Vian |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
52 |
VD-32572-19 |
Mekomulvit |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
53 |
VD-32581-19 |
Metti-M |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
54 |
VD-32510-19 |
Micospray |
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
55 |
VD-32527-19 |
Midamox 750 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
56 |
VD-32493-19 |
Mộc hoa trắng - HT |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
57 |
VD-32512-19 |
Motiridon |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
58 |
VD-32582-19 |
Neonan-Meyer |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
59 |
VD-32558-19 |
Neurotech |
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
60 |
VD-32530-19 |
New Ameflu Night Time |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
61 |
VD-32500-19 |
Nidal Plus |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
62 |
VD-32593-19 |
Nifedipin Hasan 20 Retard |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
63 |
VD-32573-19 |
Ocepado |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
64 |
VD-32574-19 |
Ocerewel |
Công ty cổ phần O2Pharm |
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
65 |
VD-32511-19 |
Panalgan Giảm đau nhức |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
66 |
VD-32583-19 |
Parcamol |
Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Công ty liên doanh Meyer- BPC |
67 |
VD-32515-19 |
Pasepan |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
68 |
VD-32535-19 |
Plaxsav 10 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
69 |
VD-32536-19 |
Plaxsav 5 |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi |
70 |
VD-32547-19 |
Povidon iod 5% |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
71 |
VD-32559-19 |
Prednison |
Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
72 |
VD-32532-19 |
Reduflu-N |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
73 |
VD-31920-19 |
Roxithromycin 150mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
74 |
VD-32502-19 |
Sibalyn 60mg/ 50ml |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
75 |
VD-32503-19 |
Sibalyn 80mg/ 50ml |
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
76 |
VD-32597-19 |
Sidelena ODT |
Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
77 |
VD-32491-19 |
Sipantoz 40 |
Công ty cổ phần dược Apimed. |
Công ty cổ phần dược Apimed |
78 |
VD-32505-19 |
Soluboston 20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
79 |
VD-32506-19 |
Soluboston 20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
80 |
VD-32575-19 |
Tatanol Codein |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
81 |
VD-32549-19 |
Teaves |
Công ty cổ phần dược phẩm Vian |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
82 |
VD-32560-19 |
Tobramycin-TV |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
83 |
VD-32576-19 |
Tophem |
Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
84 |
VD-32498-19 |
Tragutan |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
85 |
VD-32497-19 |
Trimoxtal 250/250 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
86 |
VD-32517-19 |
Trivitamin B complex |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
87 |
VD-32523-19 |
Tux-Asol |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
88 |
VD-32595-19 |
Unirogyl |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
89 |
VD-32533-19 |
Venozyl |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
90 |
VD-32494-19 |
Vi nang Tam thất - HT |
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh |
91 |
VD-32552-19 |
Vinphylin |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
92 |
VD-32507-19 |
Vitar B1 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
93 |
VD-32594-19 |
Vorifend 500 |
Công ty TNHH LD Stellapharm |
Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1 |
94 |
VD-32496-19 |
Wizosone |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
Công ty cổ phần Dược Khoa |
95 |
VD-32528-19 |
Wzitamy |
Công ty cổ phần dược phẩm TAMY |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY
09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)