VỀ VIỆC TRIỂN KHAI
THU THẬP, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
1. Giao Cục Thống kê Quảng Nam thực hiện các nội
dung như sau:
a) Phổ biến Hệ thống chỉ tiêu thống kê đến các Sở,
Ban, ngành và đơn vị cơ sở trên địa bàn tỉnh;
b) Xây dựng kế hoạch, tổ chức tập huấn chế độ báo
cáo thống kê để thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh cho các Sở, Ban,
ngành;
c) Theo dõi việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê
của các Sở, Ban, ngành báo tình hình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh theo
định kỳ;
d) Xây dựng phụ lục và danh mục phân công các chỉ
tiêu do các Sở, Ban, ngành thu thập, tổng hợp vào Hệ thống các chỉ tiêu thống
kê phục vụ địa phương.
2. Đối với các Sở, Ban, ngành:
a) Xây dựng, củng cố tổ chức công tác thống kê tổng
hợp của các Sở, Ban, ngành theo phạm vi quản lý;
c) Phân công cán bộ làm công tác thống kê, thực
hiện đầy đủ theo Hệ thống chỉ tiêu được phân công cụ thể cho từng Sở, Ban,
ngành (theo danh mục đính kèm);
d) Phối hợp với các đơn vị liên quan để thu thập,
tổng hợp thống nhất số liệu và cung cấp số liệu cho cơ quan Thống kê địa phương.
3. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có
trách nhiệm chỉ đạo cho Chi cục Thống kê cấp huyện, thành phố xây dựng kế hoạch
chuẩn bị nội dung mở lớp tập huấn cho các phòng, ban thuộc huyện, thành phố và
UBND cấp xã, phường, thị trấn về chế độ báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh;
b) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo các
phòng, ban, UBND xã, phường, thị trấn bố trí cán bộ làm công tác thống
kê, thực hiện đầy đủ theo Hệ thống chỉ tiêu được phân công cụ thể cho từng
phòng, ban, UBND xã, phường, thị trấn và cung cấp số liệu cho cơ quan Thống kê
tỉnh, cơ quan Thống kê huyện, thành phố (tùy theo từng loại biểu mẫu báo cáo).
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Sở, ngành báo
cáo
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
F
|
|
I. Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
1
|
1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn
thành
|
001.N/BCS-XDĐT
|
Sở Xây dựng
|
2
|
2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời
điểm 31/12
|
002.N/BCS-XDĐT
|
Sở Xây dựng
|
3
|
3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại
thời điểm 31/12
|
003.N/BCS-XDĐT
|
Sở Xây dựng
|
4
|
4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
004.N/BCS-XDĐT
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý
|
005.N/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép mới
|
006.T/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã
cấp phép được bổ sung vốn
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp
phép trong năm
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn
hiệu lực
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
010.Q/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực
hiện
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo
|
13
|
13. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
013.T/BCS-XDĐT
|
UBND huyện, xã
|
14
|
14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo
|
15
|
15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
015.Q/BCS-XDĐT
|
UBND huyện, xã
|
16
|
16. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo
|
17
|
17. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
017.N/BCS-XDĐT
|
UBND huyện, xã
|
18
|
18. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo
|
19
|
19. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
019.N/BCS-XDĐT
|
UBND huyện, xã
|
20
|
20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Tất cả các Sở, ngành, UBND đều báo cáo
|
21
|
21. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
021.N/BCS-XDĐT
|
Sở Tài chính
|
22
|
22. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ
|
022.T/BCS-XDĐT
|
Kho bạc nhà nước
|
23
|
23. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
023.N/BCS-XDĐT
|
Kho bạc nhà nước
|
24
|
24. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh
toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
024.N/BCS-XDĐT
|
Kho bạc nhà nước
|
25
|
25. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
của nhà nước
|
025.T/BCS-XDĐT
|
Ngân hàng phát triển
|
26
|
26. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
của nhà nước
|
026.N/BCS-XDĐT
|
Ngân hàng phát triển
|
|
II. Công nghiệp
|
|
|
27
|
1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá
sản, rút giấy phép
|
001.N/BCS-CNGH
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản
phẩm công nghiệp
|
002.N/BCS-CNGH
|
Sở Công thương
|
|
III. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
29
|
1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới
|
001.H/BCS-TMDV
|
Công an tỉnh
|
30
|
2. Số lượng chợ
|
002.N/BCS-TMDV
|
Sở Công thương
|
31
|
3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Sở Công thương
|
32
|
4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội
địa
|
004.N/BCS-TMDV
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa
|
005.N/BCS-TMDV
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
6. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ
đang lưu hành
|
006.N/BCS-TMDV
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
7. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
|
007.H/BCS-TMDV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
36
|
8. Số thuê bao điện thoại
|
008.H/BCS-TMDV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
37
|
9. Số thuê bao INTERNET
|
009.H/BCS-TMDV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
38
|
10. Số đơn vị có trang điện tử riêng
|
010.H/BCS-TMDV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
IV. Tài khoản quốc gia
|
|
|
39
|
1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Bảo hiểm xã hội
|
40
|
2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
002.N/BCS-TKQG
|
Bảo hiểm xã hội
|
41
|
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
003.H/BCS-TKQG
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
42
|
4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
004.H/BCS-TKQG
|
Kho bạc nhà nước
|
43
|
5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
005.H/BCS-TKQG
|
Kho bạc nhà nước
|
44
|
6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
45
|
7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị
xã/trực thuộc tỉnh/thành phố
|
007.H/BCS-TKQG
|
Kho bạc nhà nước huyện
|
|
|
|
|
46
|
8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành
phố trực thuộc tỉnh/thành phố
|
008.H/BCS-TKQG
|
Kho bạc nhà nước huyện
|
|
|
|
|
47
|
9. Tổng hợp quyết toán thu ngân sách
xã/phường/thị trấn
|
009.N/BCS-TKQG
|
UBND xã
|
48
|
10. Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn
|
010.N/BCS-TKQG
|
UBND xã
|
49
|
11. Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số
ngành chủ yếu
|
011.N/BCS-TKQG
|
Chi cục Thống kê
|
|
V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
50
|
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng
sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
51
|
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
52
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
004.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị
|
005.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
6. Biến động diện tích đất
|
006.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì
đa dạng sinh học
|
007.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
57
|
8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
008.N/BCS-NLTS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được cơ giới hóa chia theo huyện/thị
|
009.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
59
|
10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được tưới chia theo huyện/thị
|
010.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
60
|
11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được tiêu chia theo huyện/thị
|
011.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
61
|
12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc,
mục đích sử dụng và theo huyện/thị
|
012.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
62
|
13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo
mục đích sử dụng và huyện/thị
|
013.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
63
|
14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo
loại hình kinh tế và theo huyện/thị
|
014.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
64
|
15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo
mục đích sử dụng và huyện/thị
|
015.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
65
|
16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo
loại hình kinh tế và huyện/thị
|
016.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
66
|
17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
017.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
67
|
18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia
theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
018.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
68
|
19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
019.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
69
|
20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia
theo mục đích sử dụng và huyện/thị
|
020.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
70
|
21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo
loại lâm sản
|
021.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
71
|
22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo
loại lâm sản và loại hình kinh tế
|
022.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
72
|
23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị
|
023.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
73
|
24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm
sản và theo huyện/thị
|
024.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
74
|
25. Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng
đặc dụng được bảo tồn
|
025.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
75
|
26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục
đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
026.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
76
|
27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo
mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
027.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
77
|
28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các
công trình thủy lợi
|
028.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
78
|
29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố
hóa chia theo huyện/thị
|
029.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
79
|
30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực
hành nông nghiệp tốt
|
030.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
80
|
31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn
mới chia theo huyện/thị
|
031.N/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
81
|
32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị
|
032.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
82
|
33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị
|
033.H/BCS-NLTS
|
Sở NN và Phát triển NT
|
|
VI. Xã hội môi trường
|
|
|
VI.1
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
83
|
1. Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
84
|
2. Số người trong các tổ chức khoa học và công
nghệ
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
85
|
3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
86
|
4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
VI.2
|
An toàn xã hội và Trật tự tư pháp
|
|
|
87
|
1. Tai nạn giao thông
|
001b.T/BCS-XHMT
|
Công an tỉnh
|
88
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002b.T/BCS-XHMT
|
Công an tỉnh
|
89
|
3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị
trấn không có người nghiện ma túy
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Công an tỉnh
|
90
|
4. Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
004b.N/BCS-XHMT
|
Viện kiểm soát nhân dân
|
91
|
5. Số vụ, số bị can đã truy tố
|
005b.N/BCS-XHMT
|
Viện kiểm soát nhân dân
|
92
|
6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
006b.N/BCS-XHMT
|
Tòa án nhân dân
|
VI.3
|
Bình đẳng giới
|
|
|
93
|
1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
001c.K/BCS-XHMT
|
Sở Nội vụ
|
94
|
2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Sở Nội vụ
|
95
|
3. Nữ tham gia cấp ủy đảng
|
003c.K/BCS-XHMT
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy
|
96
|
4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ
chức chính trị-xã hội
|
004c.K/BCS-XHMT
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy
|
VI.4
|
Môi trường
|
|
|
97
|
1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không
khí
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
98
|
2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số
sông chính
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
99
|
3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
003d.T/BCS-XHMT
|
Sở NN và Phát triển NT
|
100
|
4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo
loại thiên tai
|
004d.T/BCS-XHMT
|
Sở NN và Phát triển NT
|
101
|
5. Mức giảm lượng nước dưới đất
|
005d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
102
|
6. Mức giảm lượng nước mặt
|
006d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
103
|
7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn
|
007d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
104
|
8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản
lý môi trường
|
008d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
105
|
9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
009d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
106
|
10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
010d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
107
|
11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
011d.N/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
108
|
12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ
đã xử lý
|
012d.T/BCS-XHMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
VI.5
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
109
|
1. Giáo dục mầm non
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
110
|
2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị
xã/thành phố
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
111
|
3. Giáo dục phổ thông
|
003e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
112
|
4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ
thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
004e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
113
|
5. Học viên giáo dục thường xuyên
|
005e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
114
|
6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ
cập giáo dục
|
006e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
115
|
7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ
thông
|
007e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
116
|
8. Trung cấp chuyên nghiệp
|
008e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
117
|
9. Đào tạo đại học
|
009e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
118
|
10. Đào tạo cao đẳng
|
010e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
119
|
11. Lĩnh vực đào tạo
|
011e.N/BCS-XHMT
|
Sở GD và Đào tạo
|
VI.6
|
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
|
120
|
1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình
thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
121
|
2. Số tre em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc, bảo vệ
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
122
|
3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
123
|
4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột
xuất
|
004f.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
124
|
5. Thiếu đói trong dân cư
|
005f.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
VI.7
|
Dạy nghề
|
|
|
125
|
1. Cơ sở dạy nghề
|
001g.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
126
|
2. Giáo viên dạy nghề
|
002g.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
127
|
3. Học sinh học nghề
|
003g.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
128
|
4. Tuyển mới học nghề
|
004g.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
129
|
5. Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Sở Lao động TB và Xã hội
|
|
Y tế
|
|
|
130
|
1. Cơ sở y tế và giường bệnh
|
001h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
131
|
2. Nhân lực y tế
|
002h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
132
|
3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
133
|
4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin
tiêm chủng
|
004h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
134
|
5. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
005h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
135
|
6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch
|
006h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
136
|
7. Ngộ độc thực phẩm
|
007h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
137
|
8. HIV/AIDS
|
008h.N/BCS-XHMT
|
Sở Y tế
|
VI.9
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
138
|
1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn
thi đấu cá nhân)
|
001i.N/BCS-XHMT
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
139
|
2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn
thi đấu tập thể)
|
002i.N/BCS-XHMT
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
140
|
3. Thư viện
|
003i.N/BCS-XHMT
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
141
|
4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ
dân số văn hóa
|
004i.N/BCS-XHMT
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
142
|
5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em
trong gia đình và số vụ đã được xử lý
|
005i.N/BCS-XHMT
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
VI.10
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
143
|
1. Xuất bản và bưu điện văn hóa
|
001k.N/BCS-XHMT
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
144
|
2. Phát thanh, truyền hình
|
002k.N/BCS-XHMT
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
145
|
3. Thuê bao điện thoại, Internet
|
003k.N/BCS-XHMT
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
146
|
4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo
ngành kinh tế
|
004k.N/BCS-XHMT
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|