Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1970/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1970/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 05 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 161/TTr-SNN ngày 19 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn và Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 và Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đã công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố chuẩn hóa tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 04 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1970/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cư pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||||||||
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
- UBND cấp xã, - UBND cấp huyện |
Có |
Không |
Các cơ quan phối hợp thực hiện TTHC |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 /6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||||
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ |
Có |
Không |
Thời hạn giải quyết TTHC; các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp tỉnh |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực) |
||||||||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Các cơ quan phối hợp giải quyết |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cư pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||||
1 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Có |
Không |
Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Có |
Không |
Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI
BỎ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1970/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
1.003371.000.00.00.H08 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||
2 |
1.003327.000.00.00.H08 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|