Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 1970/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/07/2012
Ngày có hiệu lực 23/07/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Đinh Quốc Thái
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1970/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 07 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 717/SKHĐT-VP ngày 16 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1111/TTr-VP ngày 19 tháng 7 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực TU;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT, KSTTHC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thị Mỹ Thanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

01

Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

02

Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

03

Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

04

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

05

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

06

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

07

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp

08

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp thực hiện việc chuyển nhượng dự án

09

Thủ tục đăng ký lại, chuyển đổi và đổi giấy chứng nhận đầu tư (đối với các doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép trước ngày 01/7/2006)

10

Thủ tục đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (được cấp giấy phép trước ngày 01/7/2006)

11

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp được cấp giấy phép trước ngày 01/7/2006 nhưng chưa đăng ký lại)

12

Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

13

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng)

14

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng)

15

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng)

16

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng)

17

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng)

18

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng)

19

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng)

20

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

21

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

22

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

23

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập chi nhánh (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

24

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

25

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

26

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp (dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

27

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

28

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

29

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

30

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

31

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

32

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

33

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại doanh nghiệp (dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

34

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ)

35

Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ)

36

Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (trường hợp thực hiện dự án đầu tư)

37

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (trường hợp thực hiện dự án đầu tư)

38

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án trên 300 tỷ đồng

39

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng

40

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

41

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng nhưng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

42

Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

43

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

44

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

45

Thủ tục cấp thẻ đi lại doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho các doanh nhân ngoài khu công nghiệp

46

Thủ tục thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

47

Thủ tục mua lại nhà xưởng, tài sản kèm quyền sử dụng đất để đầu tư (dự án đầu tư sản xuất kinh doanh ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)

48

Thủ tục điều chỉnh bổ sung văn bản thỏa thuận địa điểm (dự án đầu tư sản xuất kinh doanh ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)

49

Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm (dự án đầu tư sản xuất kinh doanh ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)

50

Thủ tục thanh lý dự án đầu tư, giải thể tổ chức kinh tế

II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN

51

Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai (mức 02)

52

Thủ tục thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật (mức 02)

53

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (mức 02)

54

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư (mức 02)

55

Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (mức 02)

56

Thủ tục thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (mức 01)

57

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư (mức 02)

58

Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu (mức 02)

III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

59

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

60

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

61

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

62

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

63

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

64

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

65

Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với các tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

66

Thủ tục thay đổi, hiệu đính thông tin; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án; chấm dứt hoạt động, giải thể doanh nghiệp và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

67

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (BAO GỒM HỢP TÁC XÃ VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

68

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp HTX và các đơn vị trực thuộc

69

Thủ tục đăng ký chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã

70

Thủ tục đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi; tạm ngừng kinh doanh

71

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng)

72

Thủ tục đăng ký giải thể hợp tác xã

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1. Thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chủ đầu tư đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tầng 03, số 2, đường Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai để được hướng dẫn thủ tục hồ sơ. Chủ đầu tư lập hồ sơ theo quy định của Luật Đầu tư.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Cán bộ tiếp nhận ghi biên nhận hồ sơ chuyển Phòng Nghiệp vụ (Phòng Hợp tác Đầu tư xử lý).

Bước 3: Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ có nội dung chưa phù hợp với quy định sẽ có văn bản trả lời của Phòng Hợp tác Đầu tư hướng dẫn cho nhà đầu tư điều chỉnh bổ sung.

- Nếu nội dung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Phòng Hợp tác Đầu tư lập tờ trình và dự thảo giấy chứng nhận đầu tư trình Ban Giám đốc. Ban Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai xem xét cấp giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư.

[...]