ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 24
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẦU
KÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực
tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng
4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Kè với các
nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ
lục 02);
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính
kèm Phụ lục 04).
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cầu Kè có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thông Hòa
|
Xã Tam Ngãi
|
Xã Phong Thạnh
|
Xã Phong Phú
|
Xã Ninh Thới
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Phú Tân
|
Xã Châu Điền
|
Xã Hòa Ân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.822,83
|
199,58
|
1.096,13
|
2.425,79
|
1.939,41
|
2.432,24
|
2.524,60
|
1.294,16
|
1.865,22
|
1.472,01
|
2.813,05
|
1.760,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.564,72
|
14,26
|
415,45
|
928,36
|
250,49
|
1.713,77
|
1.714,11
|
117,84
|
460,66
|
72,17
|
1.896,45
|
981,16
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.564,72
|
14,26
|
415,45
|
928,36
|
250,49
|
1.713,77
|
1.714,11
|
117,84
|
460,66
|
72,17
|
1.896,45
|
981,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
208,86
|
5,53
|
8,55
|
31,59
|
8,52
|
2,76
|
9,10
|
0,26
|
7,52
|
20,55
|
85,67
|
28,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.842,17
|
178,31
|
671,87
|
1.465,28
|
1.680,39
|
714,54
|
799,44
|
1.144,46
|
1.292,53
|
1.318,82
|
830,36
|
746,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
116,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,21
|
41,71
|
52,56
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
90,23
|
1,22
|
0,16
|
0,56
|
-
|
1,15
|
1,94
|
9,40
|
62,80
|
7,91
|
0,58
|
4,52
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,38
|
0,26
|
0,09
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.840,80
|
105,63
|
144,24
|
261,95
|
262,93
|
250,58
|
254,99
|
976,32
|
1.223,80
|
829,02
|
271,03
|
260,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,32
|
3,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,14
|
5,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
70,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
50,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
26,75
|
4,15
|
0,59
|
0,34
|
0,28
|
2,18
|
0,90
|
1,10
|
2,53
|
10,15
|
2,64
|
1,90
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,31
|
0,72
|
1,71
|
0,10
|
0,17
|
0,05
|
3,37
|
1,18
|
0,48
|
8,37
|
3,22
|
0,95
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
630,05
|
44,21
|
26,46
|
54,83
|
52,42
|
62,39
|
57,31
|
57,42
|
66,39
|
67,18
|
75,21
|
66,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
447,66
|
24,32
|
19,95
|
45,99
|
36,92
|
46,23
|
37,65
|
34,01
|
50,97
|
54,87
|
51,74
|
45,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
26,35
|
0,72
|
0,03
|
0,42
|
-
|
0,72
|
0,30
|
11,96
|
8,01
|
1,36
|
2,81
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,62
|
1,46
|
0,09
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
2,73
|
1,46
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
0,17
|
0,05
|
0,17
|
0,09
|
0,20
|
0,11
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
28,66
|
4,22
|
1,73
|
1,86
|
2,96
|
1,99
|
3,04
|
2,65
|
1,71
|
3,16
|
2,99
|
2,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,58
|
0,98
|
0,45
|
0,59
|
1,22
|
0,07
|
-
|
0,77
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,32
|
0,15
|
-
|
-
|
0,14
|
0,51
|
0,32
|
-
|
0,06
|
0,02
|
1,03
|
0,08
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,42
|
0,30
|
0,16
|
0,04
|
0,15
|
0,15
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,09
|
0,16
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho
lưu trữ quốc giao
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
1,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
65,30
|
7,06
|
1,13
|
0,89
|
5,78
|
6,34
|
12,77
|
1,68
|
2,65
|
0,95
|
14,84
|
11,20
|
-
|
Đất làm nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,33
|
3,03
|
2,39
|
4,78
|
3,31
|
5,12
|
1,67
|
1,78
|
2,77
|
5,63
|
1,54
|
6,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ và xã hội
|
DXH
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,70
|
0,51
|
0,44
|
0,16
|
0,35
|
0,14
|
1,43
|
4,30
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,04
|
0,06
|
0,15
|
0,13
|
0,57
|
0,22
|
0,13
|
0,26
|
0,07
|
0,26
|
0,06
|
0,11
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
7,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
6,78
|
-
|
0,10
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
722,26
|
-
|
45,52
|
85,68
|
78,08
|
65,66
|
65,38
|
65,03
|
83,75
|
78,58
|
88,58
|
66,01
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,09
|
31,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,26
|
2,91
|
0,27
|
0,37
|
0,74
|
0,42
|
0,95
|
1,59
|
0,23
|
0,33
|
0,49
|
0,97
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,13
|
0,25
|
0,43
|
0,29
|
0,55
|
0,06
|
0,28
|
0,77
|
0,74
|
0,58
|
0,11
|
0,07
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.282,47
|
13,48
|
68,86
|
120,21
|
130,13
|
119,59
|
125,65
|
823,98
|
1.069,60
|
636,78
|
100,73
|
73,45
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,30
|
0,04
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,17
|
0,86
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
1,13
|
0,36
|
0,20
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
306,07
|
306,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
Nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.564,72
|
14,26
|
415,45
|
928,36
|
250,49
|
1.713,77
|
1.714,11
|
117,84
|
460,66
|
72,17
|
1.896,45
|
981,16
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
116,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,21
|
41,71
|
52,56
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,00
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
|
KPC
|
95,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
20,00
|
-
|
50,00
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
306,07
|
306,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại-dịch
vụ
|
KTM
|
26,75
|
4,15
|
0,59
|
0,34
|
0,28
|
2,18
|
0,90
|
1,10
|
2,53
|
10,15
|
2,64
|
1,90
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
328,66
|
306,06
|
0,59
|
0,34
|
0,28
|
2,18
|
0,90
|
1,10
|
2,53
|
10,15
|
2,64
|
1,90
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
772,26
|
|
50,52
|
90,68
|
83,08
|
70,66
|
70,38
|
70,03
|
88,75
|
83,58
|
93,58
|
71,01
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
741,85
|
|
47,22
|
85,78
|
78,24
|
65,71
|
68,75
|
66,20
|
84,23
|
86,95
|
91,79
|
66,96
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thông Hòa
|
Xã Tam Ngãi
|
Xã Phong Thạnh
|
Xã Phong Phú
|
Xã Ninh Thới
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Phú Tân
|
Xã Châu Điền
|
Xã Hòa Ân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142,67
|
8,11
|
3,27
|
1,24
|
1,25
|
0,97
|
1,55
|
24,20
|
11,19
|
37,53
|
2,67
|
50,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
52,39
|
3,58
|
1,19
|
1,03
|
0,19
|
0,92
|
1,11
|
-
|
2,27
|
-
|
1,46
|
40,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
52,39
|
3,58
|
1,19
|
1,03
|
0,19
|
0,92
|
1,11
|
-
|
2,27
|
-
|
1,46
|
40,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,22
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,83
|
0,15
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
89,06
|
4,53
|
2,04
|
0,21
|
1,06
|
0,05
|
0,44
|
24,20
|
8,72
|
36,70
|
1,06
|
10,05
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,21
|
1,28
|
-
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,36
|
7,14
|
0,10
|
2,15
|
0,01
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,92
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,20
|
0,10
|
0,08
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,72
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
0,24
|
-
|
1,30
|
0,01
|
0,14
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,34
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,70
|
-
|
0,77
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Cầu Kè
|
Xã Thạnh
Phú
|
Xã Thông Hòa
|
Xã Tam Ngãi
|
Xã Phong Thạnh
|
Xã Phong Phú
|
Xã Ninh Thới
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Phú Tân
|
Xã Châu Điền
|
Xã Hòa Ân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
169,05
|
9,41
|
3,97
|
2,00
|
1,95
|
1,67
|
2,64
|
25,57
|
12,01
|
51,50
|
6,86
|
51,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,72
|
4,08
|
1,29
|
1,13
|
0,29
|
1,02
|
1,45
|
0,10
|
2,37
|
0,10
|
4,15
|
40,74
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,72
|
4,08
|
1,29
|
1,13
|
0,29
|
1,02
|
1,45
|
0,10
|
2,37
|
0,10
|
4,15
|
40,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
2,93
|
0,20
|
0,19
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,35
|
1,14
|
0,30
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
109,40
|
5,13
|
2,49
|
0,72
|
1,51
|
0,50
|
1,04
|
25,47
|
9,29
|
50,26
|
2,41
|
10,58
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,50
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Cầu Kè
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Thông Hòa
|
Xã Tam Ngãi
|
Xã Phong Thạnh
|
Xã Phong Phú
|
Xã Ninh Thới
|
Xã Hòa Tân
|
Xã An Phú Tân
|
Xã Châu Điền
|
Xã Hòa Ân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|