Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1963/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/07/2016
Ngày có hiệu lực 14/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1963/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 ca Bộ Tư pháp về hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1658/TNMT-KSTT ngày 30/6/2016; của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 350/STP-KSTT ngày 30/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

(Có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 ca UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điu 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB t
nh;
- Sở Tư pháp;
- Trang Website t
nh;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- Lưu: VT,
NC1, NL2
Gửi

+ VB giấy: TP không nhận VBĐT;
+ Điện tử: Thành phần còn lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định s 1963/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của Chủ tịch UBND tnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

1. Danh mục thủ tục hành chính liên thông

STT

Tên thủ tục hành chính liên thông

I. Lĩnh vực đất đai

1

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hp giao đất, cho thuê đt không thông qua hình thc đấu giá quyền sử dụng đất

2

Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

4

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

5

Đăng ký đất đai lần đầu đi với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

6

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu.

7

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất

8

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đng thời là người s dụng đất

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

10

Đăng ký, bổ sung đối với tài sn gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát trin nhà ở.

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất đi với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định

13

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

14

Cấp lại Giấy chng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất

15

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

16

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đt của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

19

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sn gắn liền với đất

20

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

21

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cp Giấy chứng nhận

22

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

23

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền k

24

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

25

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

26

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gn liền với đất phát hiện

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN