Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1959/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1959/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ về Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 36/TTr-TTr ngày 10/9/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2141/TTr-VPUBND ngày 13/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Bình Phước về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực khiếu nại |
|
|
1 |
TTR-BPC-2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
5 |
2 |
TTR-BPC-6 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
8 |
II |
Lĩnh vực tố cáo |
|
|
1 |
TTR-BPC-9 |
Giải quyết tố cáo |
11 |
III |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
1 |
TTR-BPC-13 |
Tiếp công dân |
14 |
IV |
Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
1 |
TTR-BPC-20 |
Xử lý đơn |
18 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực khiếu nại |
|
|
1 |
TTR-BPC-3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
24 |
2 |
TTR-BPC-7 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
27 |
II |
Lĩnh vực tố cáo |
|
|
1 |
TTR-BPC-10 |
Giải quyết tố cáo |
30 |
III |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
1 |
TTR-BPC-14 |
Tiếp công dân |
33 |
IV |
Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
1 |
TTR-BPC-21 |
Xử lý đơn |
37 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực khiếu nại |
|
|
1 |
TTR-BPC-4 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
43 |
II |
Lĩnh vực tố cáo |
|
|
1 |
TTR-BPC-11 |
Giải quyết tố cáo |
46 |
III |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
1 |
TTR-BPC-15 |
Tiếp công dân |
49 |
IV |
Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
1 |
TTR-BPC-22 |
Xử lý đơn |
52 |
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|
|
1 |
TTR-BPC-29-10950 |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
58 |
2 |
TTR-BPC-17-10950 |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
61 |
3 |
TTR-BPC-18-10950 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
65 |
4 |
TTR-BPC-27-10950 |
Tiếp nhận yêu cầu Giải trình |
68 |
5 |
TTR-BPC-28-10950 |
Thực hiện việc Giải trình |
70 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|