Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 1951/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Võ Lâm Phi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1951/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng các thủ tục hành chính như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa |
|
1. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thông thường và một số loại hàng hóa trong lĩnh vực y tế. |
2. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa thông thường và một số loại hàng hóa trong lĩnh vực y tế. |
3. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thuộc lĩnh vực y tế. |
4. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa thuộc lĩnh vực y tế. |
5. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
6. |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
7. |
Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô. |
8. |
Cấp Giấy phép công diễn chương trình, tiết mục, vở diễn trong nước và có yếu tố nước ngoài. |
9. |
Tiếp nhận đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật. |
10. |
Cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
11. |
Cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
12. |
Cấp Giấy chứng nhận Thi ảnh nghệ thuật trong nước. |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận Thi ảnh nghệ thuật có yếu tố nước ngoài. |
14. |
Cấp Giấy phép Liên hoan ảnh trong nước. |
15. |
Cấp Giấy phép Liên hoan ảnh có yếu tố nước ngoài. |
16. |
Cấp Giấy phép hoạt động Karaoke. |
17. |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động Karaoke. |
18. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động Karaoke. |
19. |
Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh vũ trường. |
20. |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động kinh doanh vũ trường. |
21. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động kinh doanh vũ trường. |
22. |
Cấp Giấy phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu. |
23. |
Cấp Giấy phép lưu hành băng đĩa, phim nhựa. |
24. |
Cấp Giấy phép phổ biến phim. |
25. |
Cấp Giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
26. |
Cấp Giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật. |
27. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm. |
28. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm. |
29. |
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội. |
30. |
Cấp Giấy phép thành lập Bảo tàng tư nhân. |
31. |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng Bảo tàng hạng I. |
32. |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng Bảo tàng hạng II. |
33. |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng Bảo tàng hạng III. |
34. |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh. |
35. |
Cấp Giấy phép xây dựng mỹ thuật tượng đài. |
36. |
Cấp Giấy phép nghiên cứu, sưu tầm Di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. |
37. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
38. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
39. |
Cấp Giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
40. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
41. |
Cấp Giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ khẩn cấp. |
II. Lĩnh vực Du lịch |
|
42. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế. |
43. |
Đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế. |
44. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế. |
45. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch. |
46. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, mua sắm. |
47. |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
48. |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
49. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
50. |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi địa điểm, tên gọi, người đứng đầu |
51. |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách nát |
52. |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
53. |
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên. |
54. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch. |
III. Lĩnh vực Thể dục - Thể thao |
|
55. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
56. |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện viên, Hướng dẫn viên, Trọng tài Thể thao |
57. |
Giấy phép thành lập cơ sở Thể dục Thể thao ngoài công lập. |
58. |
Công nhận thành lập Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, Doanh nghiệp thể thao, Công ty thể thao. |
59. |
Cấp Giấy phép hoạt động Câu lạc bộ thể dục thể thao. |
60. |
Cấp Giấy phép tổ chức thi đấu, hoạt động, biểu diễn thể dục thể thao. |
61. |
Công nhận Ban vận động thành lập các tổ chức hội hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Liên đoàn, Hiệp hội, Hội, Câu lạc bộ). |
Tổng cộng: 61 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|