ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1950/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tại Công văn số 845/SNgV-VP ngày 24 tháng 7 năm 2020 và Chánh Văn phòng UBND
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa
Thiên Huế (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Ngoại vụ, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên phần mềm một cửa tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
+ Thời hạn giải quyết của Văn phòng Chính phủ:
không quy định.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Quy trình lấy
ý kiến (quy trình 1)
|
Bước 1
|
Đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Gửi đầy đủ hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Bộ phận Một cửa (Bộ phận
TN&TKQ) của Sở Ngoại vụ đặt tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Trước ngày dự kiến
tổ chức ít nhất 40 ngày
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT PVHCC tỉnh)
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; trình văn bản kèm dự
thảo Công văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan,
địa phương liên quan.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại
TTPVHCC tỉnh
|
Liên thông hồ sơ, gửi văn bản kèm dự thảo Công
văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan đến Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh đặt tại TT PVHCC tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh đặt tại TT PV
HCC
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xác nhận văn bản dự thảo trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xem xét ý kiến phê duyệt văn bản lấy ý
kiến.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt văn bản lấy ý kiến
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản đến
các đơn vị lấy ý kiến
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan được lấy ý kiến
|
Có Văn bản trả lời cho UBND tỉnh đồng gửi Sở Ngoại
vụ
|
120 giờ làm việc
|
Bước 5.1
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của các đơn
vị lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến, làm văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ liên thông hồ sơ.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5.2
|
Bộ phận Văn thư của Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
01 giờ làm việc
|
Dừng quy
trình 1 và bắt đầu Quy trình tham mưu tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (quy
trình 2)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm xử lý dịch vụ
công tập trung, gửi hồ sơ giấy cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh đặt tại
TT PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận đủ văn bản trình của Sở Ngoại vụ, dự
thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Chính phủ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Chính phủ
|
Xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
|
Không quy định
|
Bước 4.1
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận kết quả của của Văn phòng Chính phủ,
dự thảo văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức,
đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên
quan.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT PV HCC tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Kết thúc
toàn bộ quy trình
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Gửi đầy đủ hồ sơ xin phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế cho Ủy ban nhân dân tỉnh đến Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại Vụ đặt
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Trước ngày dự kiến
tổ chức ít nhất 30 ngày
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT PVHCC tỉnh)
|
Kiểm tra, hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của các
cơ quan, địa phương liên quan.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản đến các cơ
quan, địa phương cần lấy ý kiến.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Các cơ quan, địa phương liên quan được lấy ý kiến
|
Có văn bản trả lời cho Sở Ngoại vụ.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của các đơn
vị lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến, làm văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ liên thông hồ sơ.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2.6
|
Bộ phận Văn thư của Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Liên thông hồ sơ trên phần mềm xử lý dịch vụ công
tập trung, gửi hồ sơ giấy cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh đặt tại
TT PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận đủ văn bản trình của Sở Ngoại vụ,
làm văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định để trả lời cho đơn vị
tổ chức, đồng gửi cho các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, quyết định việc tổ chức Hội nghị, hội thảo
quốc tế.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT PV
HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Quy trình lấy
ý kiến (quy trình 1)
|
Bước 1
|
Đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Gửi đầy đủ hồ sơ xin chủ trương đăng cai xin phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Bộ phận Một cửa
(Bộ phận TN&TKQ) của Sở Ngoại vụ đặt tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Trước ngày dự kiến
tổ chức ít nhất 40 ngày
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT PVHCC tỉnh)
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; trình văn bản kèm dự
thảo Công văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ
quan, địa phương liên quan.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Liên thông hồ sơ, gửi văn bản kèm dự thảo Công
văn UBND tỉnh gửi lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan đến Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh đặt tại TT PVHCC tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh đặt tại TT PV
HCC
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xác nhận văn bản dự thảo trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xem xét ý kiến phê duyệt văn bản lấy ý
kiến.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt văn bản lấy ý kiến
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản đến
các đơn vị lấy ý kiến
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa
phương liên quan được lấy ý kiến
|
Có Văn bản trả lời cho UBND tỉnh đồng gửi Sở Ngoại
vụ
|
120 giờ làm việc
|
Bước 5.1
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của các đơn
vị lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến, làm văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ liên thông hồ sơ.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5.2
|
Bộ phận Văn thư của Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
01 giờ làm việc
|
Dừng quy
trình 1 và bắt đầu Quy trình tham mưu tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (quy
trình 2)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm xử lý dịch vụ
công tập trung, gửi hồ sơ giấy cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh đặt tại
TT PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Chuyển viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận đủ văn bản trình của Sở Ngoại vụ, dự
thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị hội thảo quốc
tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng Chính phủ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Chính phủ
|
Xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
|
Không quy định
|
Bước 4.1
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận kết quả của của Văn phòng Chính phủ,
dự thảo văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức,
đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên
quan.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT PV HCC tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Kết thúc
toàn bộ quy trình
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Gửi đầy đủ hồ sơ xin chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế cho Ủy ban nhân dân tỉnh đến Bộ phận Một cửa của Sở
Ngoại vụ đặt tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Trước ngày dự kiến
tổ chức ít nhất 30 ngày
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại Vụ đặt tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của các
cơ quan, địa phương liên quan.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản đến các cơ
quan, địa phương cần lấy ý kiến.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Các cơ quan, địa phương liên quan được lấy ý kiến
|
Có văn bản trả lời cho Sở Ngoại vụ.
|
120 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Phòng Lãnh sự - NVNONN
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng văn bản của các đơn
vị lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến, làm văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ liên thông hồ sơ.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2.6
|
Bộ phận Văn thư của Sở Ngoại vụ
|
Vào sổ văn bản, ký số, chuyển văn bản trên phần mềm.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Liên thông hồ sơ trên phần mềm xử lý dịch vụ công
tập trung, gửi hồ sơ giấy cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh đặt tại
TT PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận nếu hồ sơ đầy đủ hoặc
gửi phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Sau khi nhận đủ văn bản trình của Sở Ngoại vụ,
làm văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định để trả lời cho đơn vị
tổ chức, đồng gửi cho các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận văn bản dự thảo trình lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, quyết định việc cho phép xin chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản đến, đóng dấu văn bản đến, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ đặt tại TT
PVHCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|