ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 25
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
PHÚ TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm
2022 tỉnh Cà Mau ;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện
công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT ngày 30/12/2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân tại Tờ trình số 244/TTr-UBND
ngày 28/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú
Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022: Phụ lục III.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Phú Tân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu
có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ
với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên
quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Tân, chưa có trong Danh mục hoặc
đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện
tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết
số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Phú
Tân có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Tân; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Xã Phú Mỹ
|
Xã Phú Tân
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Tân Hưng Tây
|
Xã Rạch Chèo
|
Xã Tân Hải
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Xã Việt Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
45.059,78
|
2.257,28
|
4.456,98
|
5.754,02
|
4.322,05
|
4.233,89
|
4.810,27
|
4.422,62
|
10.848,76
|
3.953,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.353,14
|
1.782,89
|
3.862,13
|
5.144,13
|
3.820,67
|
3.834,90
|
4.365,40
|
3.982,76
|
7.918,76
|
3.641,49
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.159,95
|
116,11
|
586,82
|
585,60
|
745,71
|
660,32
|
283,88
|
706,15
|
357,44
|
117,92
|
1.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.095,21
|
289,66
|
-
|
144,16
|
-
|
-
|
-
|
146,49
|
2.514,91
|
-
|
1.3
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.826,85
|
387,88
|
-
|
194,13
|
-
|
-
|
-
|
365,39
|
1.879,44
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
66,00
|
58,17
|
-
|
7,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
28.271,12
|
989,25
|
3.275,31
|
4.220,24
|
3.074,96
|
3.174,59
|
4.081,52
|
2.764,73
|
3.166,97
|
3.523,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.027,36
|
412,78
|
594,78
|
491,00
|
501,38
|
398,99
|
444,87
|
337,84
|
2.533,30
|
312,43
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
234,09
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231,42
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,13
|
3,45
|
0,17
|
-
|
0,06
|
-
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,85
|
4,09
|
0,17
|
0,89
|
0,54
|
0,70
|
0,32
|
-
|
0,15
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,70
|
5,84
|
1,18
|
0,19
|
0,85
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.213,58
|
169,43
|
63,20
|
174,38
|
81,30
|
99,91
|
108,13
|
94,41
|
332,97
|
89,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
791,37
|
56,10
|
50,33
|
153,10
|
65,88
|
56,92
|
84,64
|
54,67
|
205,52
|
64,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
309,17
|
100,34
|
3,40
|
11,46
|
10,55
|
32,81
|
14,30
|
6,67
|
110,94
|
18,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,34
|
0,15
|
0,37
|
1,53
|
0,51
|
1,66
|
1,26
|
0,63
|
6,56
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,76
|
4,89
|
0,22
|
0,36
|
0,17
|
0,26
|
0,32
|
0,18
|
0,21
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,12
|
6,02
|
2,76
|
5,39
|
3,78
|
2,83
|
1,76
|
2,60
|
7,28
|
2,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,87
|
0,01
|
0,07
|
0,19
|
0,04
|
0,78
|
0,12
|
-
|
0,45
|
1,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,67
|
0,05
|
0,18
|
0,16
|
0,26
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,81
|
0,10
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
33,17
|
-
|
4,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,10
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
0,75
|
-
|
1,09
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,78
|
1,44
|
0,24
|
1,13
|
-
|
2,87
|
4,31
|
0,25
|
-
|
1,55
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,85
|
0,21
|
1,56
|
0,73
|
-
|
0,72
|
0,44
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,13
|
0,22
|
-
|
0,33
|
0,10
|
0,15
|
0,17
|
0,07
|
-
|
0,09
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,06
|
0,22
|
0,25
|
0,57
|
0,28
|
0,05
|
0,22
|
0,06
|
0,36
|
0,05
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
468,85
|
-
|
53,39
|
85,79
|
63,10
|
56,17
|
51,98
|
64,57
|
47,85
|
45,99
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
86,49
|
86,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,87
|
2,91
|
0,87
|
0,52
|
0,86
|
0,76
|
0,60
|
0,43
|
8,14
|
0,78
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,13
|
0,27
|
-
|
0,26
|
-
|
0,05
|
0,09
|
-
|
2,46
|
-
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,28
|
0,05
|
0,49
|
0,05
|
0,33
|
0,45
|
0,62
|
0,28
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.583,93
|
136,86
|
252,88
|
228,33
|
179,34
|
240,90
|
282,14
|
177,94
|
1.909,79
|
175,75
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
396,91
|
-
|
222,18
|
-
|
174,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
679,29
|
61,61
|
0,07
|
118,90
|
-
|
-
|
-
|
102,02
|
396,69
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.257,28
|
2.257,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.159,95
|
116,11
|
586,82
|
585,60
|
745,71
|
660,32
|
283,88
|
706,15
|
357,44
|
117,92
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.922,06
|
677,54
|
-
|
338,29
|
-
|
-
|
-
|
511,88
|
4.394,35
|
-
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
6,85
|
4,09
|
0,17
|
0,89
|
0,54
|
0,70
|
0,32
|
-
|
0,15
|
-
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
468,85
|
-
|
53,39
|
85,79
|
63,10
|
56,17
|
51,98
|
64,57
|
47,85
|
45,99
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
471,70
|
-
|
- 54,57
|
85,99
|
63,94
|
56,17
|
52,61
|
64,57
|
47,85
|
45,99
|
Ghi chú: khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Xã Phú Mỹ
|
Xã Phú Tân
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Tân Hưng Tây
|
Xã Rạch Chèo
|
Xã Tân Hải
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Xã Việt Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
239,51
|
109,20
|
0,85
|
0,84
|
15,00
|
-
|
-
|
1,50
|
110,92
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
120,00
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,00
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
118,44
|
49,20
|
0,70
|
0,84
|
15,00
|
-
|
-
|
1,50
|
50,00
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Xã Phú Mỹ
|
Xã Phú Tân
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Tân Hưng Tây
|
Xã Rạch Chèo
|
Xã Tân Hải
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Xã Việt Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
251,98
|
112,16
|
2,14
|
2,57
|
15,88
|
0,66
|
2,10
|
2,91
|
111,40
|
2,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,46
|
0,63
|
0,46
|
1,17
|
0,81
|
0,37
|
|
0,97
|
0,05
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
120,00
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,00
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
126,60
|
51,53
|
1,68
|
1,40
|
15,07
|
0,29
|
2,10
|
1,94
|
50,43
|
2,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.