Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
Số hiệu | 195/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Anh Nhịn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 34 văn bản.
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2018: 31 văn bản, gồm: 18 nghị quyết và 13 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2018: 03 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 01 quyết định;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần, tổng số có 10 văn bản.
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2018: 09 văn bản, gồm: 04 nghị quyết và 05 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2018: 01 nghị quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ1
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
2. |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
4. |
Nghị quyết |
Số 67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Quy định phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
7. |
Nghị quyết |
Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
24/12/2018 |
||
8. |
Nghị quyết |
Số 118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
9. |
Nghị quyết |
Số 119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
10. |
Nghị quyết |
Số 120/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
11. |
Nghị quyết |
Số 121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
12. |
Nghị quyết |
Số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
13. |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
03/8/2018 |
||
14. |
Nghị quyết |
Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18/01/2018 |
||
15. |
Nghị quyết |
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
||
16. |
Nghị quyết |
Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
||
17. |
Nghị quyết |
Số 118/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2017 - 2018 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
03/8/2018 |
||
18. |
Nghị quyết |
Số 155/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
||
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Quyết định |
Số 2039/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000 |
Về việc giao nhiệm vụ bảo vệ, quản lý và sử dụng di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
12/3/2018 |
||
2. |
Quyết định |
Số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
10/12/2018 |
||
3. |
Quyết định |
Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
01/7/2018 |
||
4. |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
01/7/2018 |
||
5. |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
18/6/2018 |
||
6. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
||
7. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
18/6/2018 |
||
8. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/5/2018 |
||
9. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
15/7/2018 |
||
10. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND, ngày 25/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18/01/2018 |
||
11. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
25/9/2018 |
||
12. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
29/6/2018 |
||
13. |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
15/7/2018 |
||
Tổng số: 31 văn bản; gồm: 18 nghị quyết, 13 quyết định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 20/2000/NQ-HĐND ngày 13/7/2000 |
Về việc miễn giảm quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
21/12/2007 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 149/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho Nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
|
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
|
Tổng số: 03 văn bản; gồm 02 nghị quyết, 01 quyết định. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN2
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)