ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1943/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
13 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2091/QĐ-BVHTTDL ngày
27/7/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 1852/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chi
tiết tại Phụ lục II)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC. Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 13 /8/2020 của
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN TỈNH BÌNH THUẬN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Lĩnh vực
Du lịch (05 TTHC)
|
1. Lữ hành (05 TTHC)
|
01
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
08 ngày làm việc (TTHC
rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
|
- Tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải
quyết: Sở VHTTDL.
|
Mức độ 2
|
Có
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
|
02
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Mức độ 3
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
|
03
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Mức độ 3
|
Có
|
650.000 đồng /thẻ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
|
04
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Mức độ 3
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
|
05
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Mức độ 3
|
Có
|
- 650.000 đồng/thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- 200.000 đồng/thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.
|
Phụ
lục II
(Kèm
theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 13 /8 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
LĨNH VỰC DU LỊCH (05 TTHC)
I. Lữ hành (05
TTHC)
1. Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm (mã số TTHC: 1.001440)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử
lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng QLDL
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
05 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan
(tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại
cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
2. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (mã số TTHC: 1.004628)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử
lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng QLDL
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
11 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan
(tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại
cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
3. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (mã số TTHC: 1.004623)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử
lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng QLDL
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
11 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan
(tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại
cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
4. Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (mã số TTHC:
1.001432)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử
lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng QLDL
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan
(tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại
cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
5. Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch (mã số TTHC: 1.004614)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở VHTT&DL (phòng QLDL xử
lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng QLDL
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan
(tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ).
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại
cho Bộ phận một cửa để trả cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đồng thời
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC (Thẻ).
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
- Vào sổ văn bản, phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|