ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1932/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chính được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục cấp tỉnh) và phê
duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục
Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện
tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Tài nguyên và Môi
trường (địa chỉ: https://sotainguyen.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1.
Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan
đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên
Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2.
Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng
bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
-
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên
quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất sau ba ngày kể từ ngày
ban hành quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa
đổi bổ sung 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh công bố tại Quyết định 1305/QĐ-UBND
ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC/ Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H28
|
a) Về cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
a) Cách thức nộp hồ sơ
Trực tuyến hoặc trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức nhận kết quả
Trực tuyến hoặc trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chưa quy định.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ 1.011671.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở
Tài nguyên và Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng,
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Theo quy định của Luật
phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và
lệ phí.
- Thông tư số 47/2024/TT-
BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Nội dung cụ thể của từng TTHC
tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1932/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong đó
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn thám/ Văn phòng Đăng ký đất đai
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường/ Giám đốc Văn phòng đăng ký đất
đai (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H28
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày
|
01 ngày
|
Phòng Đo đạc bản đồ và viễn thám 06 ngày
|
Giám đốc Sở 02 ngày
|
01 ngày
|
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2024
|
Về gia hạn/cấp lại /cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng Đo đạc bản đồ và viễn thám 01 ngày
|
Giám đốc Sở 01 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
1.011671.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
0,25 ngày
|
Văn phòng Đăng ký đất đai 0,25 ngày
|
Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai 0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2024
|