ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 193/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 01 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được chuẩn
hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây
dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BXD, ngày 18/4/2013 về việc công
bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
113/TTr-SXD, ngày 23/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 29 (Hai mươi chín) thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý
chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh
bất động sản, Quy hoạch - kiến trúc, Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực Phát triển đô
thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 29 TTHC được công bố tại Quyết định số 2357/QĐ-UBND, ngày
03/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở
Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục và nội dung các TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại
quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và
niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng của các TTHC được công bố kèm theo
Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: 1.20.05.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I . Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
3
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh.
|
4
|
Thủ tục Cấp/ Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/Cấp
chuyển đổi /Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực:
Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình;
Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
5
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường
hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các
lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
6
|
Thủ tục Cấp/Cấp lại /Điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám
sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng
|
7
|
Thủ tục Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin
năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực)
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu)
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh, Gia hạn, Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép
hoạt động
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
IV. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
2
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
3
|
Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở
xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
4
|
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định đầu tư
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng
|
4
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
VI. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
VII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh
|
VIII. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
Thủ tục Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các
dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|