Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1925/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 62/62 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, bao gồm:
- 52 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 10 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh )
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN & TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN & TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (dự án nhóm A, B) |
15 (10) (08) |
0,5 |
12 (07) (05) |
02 |
0,5 |
Nhóm A: 15 ngày Nhóm B: 10 ngày Nhóm C: 08 ngày |
2 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm A,B) |
15 (10) (08) |
0,5 |
12 (07) (05) |
02 |
0,5 |
Nhóm A: 15 ngày Nhóm B: 10 ngày Nhóm C: 08 ngày |
3 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng (do Trung ương thẩm định) |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải thực hiện (dự án nhóm B) |
18 (13) |
0,5 |
14 (10) |
03 (02) |
0,5 |
Nhóm B: 18 ngày Nhóm C: 13 ngày |
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
8 |
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
9 |
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
10 |
Thủ tục cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
30 |
0,5 |
27 |
02 |
0,5 |
|
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
12 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
13 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
14 |
Thủ tục nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
15 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
16 |
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
|
17 |
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
|
18 |
Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý |
12 |
0,5 |
09 |
02 |
0,5 |
|
19 |
Đánh giá hiện trạng công trình gắn liền với đất của cơ quan, tổ chức do UBND tỉnh quản lý |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
20 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
21 |
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
|
22 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm VLXD và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B xây dựng tại địa phương |
10 (08) |
0,5 |
07 (05) |
02 |
0,5 |
Nhóm B: 10 ngày Nhóm C: 08 ngày |
23 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
24 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
25 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
26 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
27 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
28 |
Cấp giấy phép công trình quảng cáo |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
29 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
30 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
31 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại khu đô thị mới theo phân cấp của UBND tỉnh |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
32 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
|
33 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
34 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
35 |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
30 |
0,5 |
26 |
03 |
0,5 |
|
36 |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
|
37 |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
30 |
0,5 |
26 |
03 |
0,5 |
|
38 |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
20 |
0,5 |
17 |
02 |
0,5 |
|
39 |
Thẩm tra dự toán chi phí khảo sát xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (trừ các công trình do Bộ Xây dựng và các Bộ quản lý chuyên ngành quyết định đầu tư) |
12 |
0,5 |
09 |
02 |
0,5 |
|
40 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình (hạng mục công trình) vào sử dụng đối với các công trình xây dựng cấp II, III không phân biệt nguồn vốn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
15 (30) |
0,5 |
12 (26) |
02 (03) |
0,5 |
Công trình cấp III, IV: 15 ngày. Công trình cấp II: 30 ngày |
41 |
Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đối với công trình cấp II, III không phân biệt nguồn vốn (trừ các công trình trong dự án đầu tư do Bộ trưởng Bộ xây dựng quyết định) |
|
|
|
|
|
Không quy định thời gian |
42 |
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công |
|
|
|
|
|
Không quy định thời gian |
43 |
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình |
30 |
0,5 |
26 |
03 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
|
2 |
Cấp văn bản thỏa thuận quy hoạch |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
07 |
0,5 |
05 |
01 |
0,5 |
|
4 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đơn vị trúng tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế công trình |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
IIV |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
2 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản |
10 |
0,5 |
07 |
02 |
0,5 |
|
V |
Lĩnh vực phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND,
ngày 23 tháng 9 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN &TKQ |
Phòng Chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN & TKQ |
Thời gian Giải quyết |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|||||
I |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy định về quản lý quy hoạch xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
11 |
0,5 |
08 |
02 |
0,5 |
04 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
16 |
0,5 |
13 |
02 |
0,5 |
04 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
16 |
0,5 |
13 |
02 |
0,5 |
04 |
VP UBND tỉnh |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
32 |
25 |
0,5 |
21 |
03 |
0,5 |
07 |
VP UBND tỉnh |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
19 |
03 |
0,5 |
07 |
VP UBND tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh |
|
1 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
03 |
0,5 |
10 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
20 |
0,5 |
16 |
03 |
0,5 |
10 |
VP UBND tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
45 (67) |
38 (52) |
0,5 |
32 (46) |
05 |
0,5 |
07 (15) |
VP UBND tỉnh |
Dự án không lấy ý kiến của Bộ XD: 45 ngày - Dự án có lấy ý kiến Bộ XD: 67 ngày |
2 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
19 |
03 |
0,5 |
07 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
UBND tỉnh |
37 |
30 |
0,5 |
26 |
03 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|