Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 của tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang cây trồng lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);
Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định 2662/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành trồng trọt tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 1056/SNN-TrTrBVTV ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017 - 2020” của tỉnh Bình Định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
- Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Cục Trồng trọt).
2. Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, UBND các huyện có ý kiến gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT để nghiên cứu, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Huyện |
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017 - 2020 |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó chia theo các năm |
|||||||||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||||||||||
Tổng số |
Cây HN |
Cây LN |
Tổng số |
Cây HN |
Cây LN |
Tổng số |
Cây HN |
Cây LN |
Tổng số |
Cây HN |
Cây LN |
Tổng số |
Cây HN |
Cây LN |
||
Tổng cộng |
12.488,0 |
12.405,9 |
82,1 |
2.703,6 |
2.703,6 |
|
2.903,8 |
2.889,3 |
14,5 |
2.934,8 |
2.902,7 |
32,1 |
3.945,7 |
3.910,2 |
35,5 |
|
1 |
An Lão |
491,1 |
491,1 |
|
117,1 |
117,1 |
|
118,0 |
118,0 |
|
118 |
118 |
|
138 |
138 |
|
2 |
Tây Sơn |
1.308 |
1.254 |
54 |
116 |
116 |
|
299 |
292 |
7 |
419 |
397 |
22 |
474 |
449 |
25 |
3 |
Vĩnh Thạnh |
86,8 |
86,8 |
|
15,4 |
15,4 |
|
21,8 |
21,8 |
|
23,8 |
23,8 |
|
25,8 |
25,8 |
|
4 |
Phù Cát |
4.734,2 |
4.734,2 |
|
1.082,1 |
1.082,1 |
|
1.197,7 |
1.197,7 |
|
1.212,7 |
1.212,7 |
|
1.241,7 |
1.241,7 |
|
5 |
Hoài Nhơn |
3.215 |
3.215 |
|
570 |
570 |
|
570 |
570 |
|
570 |
570 |
|
1.505 |
1.505 |
|
6 |
Hoài Ân |
1.288 |
1.270,5 |
17,5 |
297,1 |
297,1 |
|
310 |
307,8 |
2,2 |
330 |
325,2 |
4,8 |
350,9 |
340,4 |
10,5 |
7 |
Phù Mỹ |
1.100 |
1.100 |
|
491 |
491 |
|
319 |
319 |
|
180 |
180 |
|
110 |
110 |
|
8 |
Vân Canh |
264,9 |
254,3 |
10,6 |
15 |
15 |
|
68,3 |
63 |
5,3 |
81,3 |
76 |
5,3 |
100,3 |
100,3 |
|