ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1911/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2283/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 3135/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Quyết
định số 2283/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
1
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết
định số 3297/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
THẨM ĐỊNH NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT; THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT KHÔNG
THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm
tra hồ sơ; tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa dự
thảo văn bản thẩm định
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Ký
phê duyệt văn bản thẩm định
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Vào
sổ văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Xác
nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa, thông báo cho người xin giao đất, thuê
đất đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; GIAO ĐẤT CHO CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm
tra hồ sơ; Kiểm tra thực địa; thẩm định và dự thảo tờ trình và quyết định
giao đất, cho thuê đất.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Ký
phê duyệt tờ trình.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Vào
sổ văn bản, lưu trữ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký
quyết định giao đất, cho thuê đất.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Trích
lục; Lập thông báo chuyển thuế; Chuyển thuế xác định nghĩa vụ tài chính có
liên quan
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Công
chức Chi cục thuế huyện. Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch trong trường hợp
đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang (giao đất, thuê đất) đất phi nông nghiệp
cần phải xác định tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa.
|
03
ngày
|
Bước
8
|
Lập
hợp đồng cho thuê đất đối với trường hợp thuê đất
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Dự
thảo trang in và in giấy chứng nhận; Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Kiểm
tra giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Ký
giấy chứng nhận
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Cập
nhật thông tin về giấy chứng nhận; Scan hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Xác
nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả
giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
THỦ TỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI ĐƯỢC PHÉP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM
QUYỀN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm
tra, xác minh tại thửa đất và thẩm định; Lập tờ trình, dự thảo quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm
tra và ký tờ trình trình UBND huyện.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Vào
sổ văn bản, lưu trữ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trích
lục; Lập thông báo chuyển thuế; Chuyển thuế xác định nghĩa vụ tài chính có
liên quan
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Công
chức Cục thuế huyện, thành phố. Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch trong
trường hợp đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất phi nông nghiệp cần phải
xác định tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa.
|
03
ngày
|
Bước
8
|
Dự
thảo trang in và in giấy chứng nhận; Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Kiểm
tra giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp huyện.
|
Công
chức Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Ký
giấy chứng nhận
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Cập
nhật thông tin về giấy chứng nhận; Scan hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố.
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Xác
nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả
giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
|