Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1911/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1911 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cập nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
BỘ
BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo quyết định số 1911 /QĐ-UBND, ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND
tỉnh)
TT |
Loại văn bản |
Nội dung trích yếu |
Thẩm quyền ban hành |
Mã số |
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Công văn |
Về việc Đề nghị góp ý chủ trương đầu tư dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM001 |
2. |
Công văn |
Về việc Lấy ý kiến về đề xuất dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM002 |
3. |
Công văn |
Về việc Cung cấp thông tin |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM003 |
4. |
Công văn |
Về việc Bổ sung quy mô đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM004 |
5. |
Công văn |
Về việc Xây dựng kế hoạch |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM005 |
6. |
Công văn |
Về việc Hỗ trợ thực hiện dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM006 |
7. |
Công văn |
Về việc Đề nghị thống nhất chủ trương |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM007 |
8. |
Công văn |
Về việc Tiến độ triển khai dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM008 |
9. |
Công văn |
Về việc Điều chỉnh tiến độ thực hiện |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM009 |
10. |
Công văn |
Về việc Góp ý Đề án/ Dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM010 |
11. |
Công văn |
Về việc Chủ trương bổ sung |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM011 |
12. |
Công văn |
Về việc Thủ tục liên quan dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM012 |
13. |
Công văn |
Về việc Kéo dài thời gian thực hiện |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM013 |
14. |
Công văn |
Về việc Hướng dẫn nộp hồ sơ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM014 |
15. |
Công văn |
Về việc Rà soát các văn bản |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM015 |
16. |
Công văn |
Về việc Nhà đầu tư đăng ký báo cáo |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM016 |
17. |
Công văn |
Về việc Mời nhà đầu tư báo cáo |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM017 |
18. |
Công văn |
Về việc Lấy ý kiến về sự phù hợp với các quy hoạch |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM018 |
19. |
Công văn |
Về việc Đăng ký dự thi |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM019 |
20. |
Công văn |
Về việc Xác nhận cơ sở |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM020 |
21. |
Công văn |
Về việc Xin chủ trương kêu gọi |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM021 |
22. |
Công văn |
Về việc Trả lời phản ánh của tổ chức, cá nhân |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM022 |
23. |
Công văn |
Về việc Giải quyết các kiến nghị |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM023 |
24. |
Công văn |
Về việc Xin chấp thuận địa điểm nghiên cứu |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM024 |
25. |
Công văn |
Về việc Thôi trả lương |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM025 |
26. |
Công văn |
Về việc Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM026 |
27. |
Công văn |
Về việc Rà soát cơ chế đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM027 |
28. |
Công văn |
Về việc Đề xuất hỗ trợ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM028 |
29. |
Công văn |
Về việc Ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM029 |
30. |
Công văn |
Về việc Đăng ký nhu cầu đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM030 |
31. |
Công văn |
Về việc Điều chỉnh thời gian thực hiện |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM031 |
32. |
Công văn |
Về việc Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM032 |
33. |
Công văn |
Về việc Đầu tư xây dựng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM033 |
34. |
Công văn |
Về việc Hỗ trợ kinh phí giải phóng mặt bằng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM034 |
35. |
Công văn |
Về việc Góp ý lựa chọn nhà thầu |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM035 |
36. |
Công văn |
Về việc Tham mưu xử lý các vướng mắc |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM036 |
37. |
Công văn |
Về việc Xử lý kiến nghị |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM037 |
38. |
Công văn |
Về việc Đề nghị kiểm soát chất lượng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM038 |
39. |
Công văn |
Về việc Cử thành viên tham gia |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM039 |
40. |
Công văn |
Về việc Đăng ký lịch làm việc |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM040 |
41. |
Công văn |
Về việc tham gia góp ý dự thảo |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM041 |
42. |
Công văn |
Về việc Đề nghị thẩm định VB QPPL... |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM042 |
43. |
Thông báo |
Bổ sung kế hoạch vốn |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM043 |
44. |
Thông báo |
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM044 |
45. |
Thông báo |
Điều chỉnh kế hoạch vốn |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM045 |
46. |
Thông báo |
Thông báo kế hoạch vốn |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM046 |
47. |
Thông báo |
Thông báo điều chỉnh danh mục |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM047 |
48. |
Thông báo |
Phân khai chi tiết kế hoạch |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM048 |
49. |
Thông báo |
Thông báo danh mục chuẩn bị đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM049 |
50. |
Thông báo |
Điều hòa vốn Chương trình, dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM050 |
51. |
Thông báo |
Thông báo kéo dài thời gian thanh toán |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM051 |
52. |
Thông báo |
Thu hồi giấy chứng nhận đầu tư dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM052 |
53. |
Thông báo |
Kiểm tra, rà soát tiến độ thực hiện các dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM053 |
54. |
Thông báo |
Chuyển nguồn và bố trí lại vốn |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM054 |
55. |
Thông báo |
Phân bổ kinh phí thực hiện dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM055 |
56. |
Báo cáo |
Thẩm định lựa chọn nhà thầu |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM056 |
57. |
Báo cáo |
Thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM057 |
58. |
Báo cáo |
Tình hình triển khai các dự án đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM058 |
59. |
Báo cáo |
Báo cáo số liệu tình hình thực hiện |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM059 |
60. |
Báo cáo |
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM060 |
61. |
Báo cáo |
Công tác thanh tra 6 tháng, năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM061 |
62. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện biên chế |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM062 |
63. |
Báo cáo |
Báo cáo tổng kết công tác năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM063 |
64. |
Báo cáo |
Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính 6 tháng, năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM064 |
65. |
Báo cáo |
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM065 |
66. |
Báo cáo |
Kết quả tình hình thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM066 |
67. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM067 |
68. |
Báo cáo |
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM068 |
69. |
Báo cáo |
Công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM069 |
70. |
Báo cáo |
Kết quả xây dựng cơ quan đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM070 |
71. |
Báo cáo |
Tổng kết công tác xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM071 |
72. |
Báo cáo |
Tổng kết thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM072 |
73. |
Báo cáo |
Kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM073 |
74. |
Báo cáo |
Công tác Thanh tra, giải quyết KNTC và PCTN |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM074 |
75. |
Báo cáo |
Đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM075 |
76. |
Báo cáo |
Thẩm tra nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM076 |
77. |
Báo cáo |
Kết quả kiểm tra tình hình hoạt động vay vốn hộ nghèo |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM077 |
78. |
Báo cáo |
Chấp hành quy định của Pháp luật về phòng cháy và chữa cháy |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM078 |
79. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm, năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM079 |
80. |
Báo cáo |
Báo cáo Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM080 |
81. |
Báo cáo |
Tình hình và kết quả hoạt động công tác xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc 6 tháng, năm. |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM081 |
82. |
Báo cáo |
Tình hình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải thiện Hệ thống quản lý chất lượng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM082 |
83. |
Báo cáo |
Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM083 |
84. |
Báo cáo |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm... |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM084 |
85. |
Kế hoạch |
Kế hoạch công tác Phòng, chống tham nhũng năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM085 |
86. |
Kế hoạch |
Kiểm tra, giám sát một số dự án chậm tiến độ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM086 |
87. |
Kế hoạch |
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM087 |
88. |
Kế hoạch |
Kế hoạch công tác triển khai xây dựng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM088 |
89. |
Kế hoạch |
Kiểm soát thủ tục hành chính năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM089 |
90. |
Kế hoạch |
Cải cách hành chính năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM090 |
91. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM091 |
92. |
Kế hoạch |
Tuyên truyền cải cách hành chính năm |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM092 |
93. |
Giấy mời |
Tham dự Hội nghị, làm việc (báo chí) |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM093 |
94. |
Giấy mời |
Tham dự Hội nghị, làm việc (nhiều người) |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM094 |
95. |
Giấy mời |
Tham dự Hội nghị, làm việc (01 người) |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM095 |
96. |
Tờ trình |
Về việc Đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM096 |
97. |
Tờ trình |
Về việc Đề nghị phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM097 |
98. |
Tờ trình |
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM098 |
99. |
Tờ trình |
Về việc Đề nghị phê duyệt bổ sung quy hoạch cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM099 |
100. |
Tờ trình |
Về việc Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM100 |
101. |
Tờ trình |
Về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM101 |
102. |
Tờ trình |
Về việc Đề nghị khen thưởng |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM102 |
103. |
Quyết định |
Về việc Ban hành Danh mục hồ sơ lưu trữ năm |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM103 |
104. |
Quyết định |
Về việc Công nhận danh hiệu thi đua hàng năm... |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM104 |
105. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt chỉ định thầu |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM105 |
106. |
Quyết định |
Về việc Cho phép công chức đi nước ngoài |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM106 |
107. |
Quyết định |
Về việc Khen thưởng thành tích công tác năm... |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM107 |
108. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM108 |
109. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM109 |
110. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.06.H57.BM110 |
111. |
Quyết định |
Về việc Kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Giám đốc sở |
00.06.H57.BM111 |
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) |
||||
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
112. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM112 |
113. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM113 |
114. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM114 |
115. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM115 |
116. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký doanh nghiệp Công ty hợp danh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM116 |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
117. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM117 |
118. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký địa điểm kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM118 |
3. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
119. |
Giấy xác nhận |
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM119 |
120. |
Giấy xác nhận |
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM120 |
121. |
Thông báo |
Về cơ quan thuế quản lý |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM121 |
122. |
Thông báo |
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM122 |
123. |
Giấy xác nhận |
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM123 |
124. |
Thông báo |
Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM124 |
4. Hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
125. |
Thông báo |
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM125 |
126. |
Giấy chứng nhận |
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM126 |
127. |
Giấy chứng nhận |
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH một thành viên |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM127 |
128. |
Giấy chứng nhận |
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM128 |
129. |
Giấy chứng nhận |
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM129 |
130. |
Giấy chứng nhận |
Thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty hợp danh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM130 |
131. |
Thông báo |
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM131 |
5. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, hoạt động trở lại (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
132. |
Thông báo |
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM132 |
133. |
Giấy xác nhận |
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM133 |
134. |
Giấy xác nhận |
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động. |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM134 |
135. |
Giấy xác nhận |
Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM135 |
136. |
Giấy xác nhận |
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM136 |
6. Đăng ký giải thể doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
137. |
Thông báo |
Về việc đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM137 |
138. |
Thông báo |
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM138 |
139. |
Thông báo |
Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM139 |
7. Thông báo vi phạm của Doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||||
140. |
Thông báo |
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM140 |
141. |
Thông báo |
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM141 |
142. |
Quyết định |
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM142 |
143. |
Quyết định |
Về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM143 |
144. |
Quyết định |
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM144 |
145. |
Quyết định |
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM145 |
146. |
Thông báo |
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM146 |
8. Giấy biên nhận (đối với tất cả các trường hợp) |
||||
147. |
Giấy biên nhận |
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM147 |
148. |
Giấy biên nhận |
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử |
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh |
00.06.H57.BM148 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|