BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền,
dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 6 và Đợt 6.1;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền,
vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 6 và Đợt 6.1, cụ thể:
1. Danh mục 12 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I
kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
TCT-xxxxx-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 24 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II
kèm theo). Các vị thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VCT-xxxxx-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ
truyền có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền
theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ
truyền, vị thuốc cổ truyền kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm
vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số
38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược
liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền theo quy định tại Thông tư số
01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể
từ ngày ký ban hành Quyết định này theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền quy định tại Thông tư số
21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo
đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng
không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền trên người Việt Nam và
tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu
và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền
phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ
điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở
đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế
quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số
39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Q. Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Đỗ Xuân Tuyên - TTr BYT (để b/c);
- PGS.TS. Lê Văn Truyền - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VP, QLD(4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 14 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo
Long (Đ/c: Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo
Long (Đ/c: Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Dưỡng tâm kiện tỳ
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 460mg tương đương với: Hắc
táo nhân 300mg; Đỗ trọng 250mg; Đảng sâm 250mg; Bạch truật 250mg; Bạch thược
250mg; Đương quy 250mg; Phục linh 200mg; Sa nhân 200mg; Viễn chí 150mg; Bạch
tật lê 100mg; Mạch nha 200mg; Trần bì 150mg; Hoài sơn 250mg; Cam thảo 100mg;
Liên nhục 100mg; Ý dĩ 200mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5
vỉ, 10 vỉ x 12 viên.
Hộp 1 lọ x 60
viên.
|
TCT-00082-22
|
2
|
Tiêu độc - Bảo
Long
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 315mg tương đương với:
Kim ngân hoa 300mg; Liên kiều 300mg; Bạc hà 180mg; Ngưu bàng tử 180mg; Đạm đậu
sị 150mg; Cam thảo 150mg; Cát cánh 120mg; Kinh giới tuệ 120mg; Đạm trúc diệp
120mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5
vỉ, 10 vỉ x 12 viên.
Hộp 1 lọ x 60
viên.
|
TCT-00083-22
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
3
|
An thần Abipha
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 250mg tương đương với:
Toan táo nhân 1,25g; Xuyên khung 0,5g; Cam thảo 0,25g; Tri mẫu 0,5g; Phục
linh 0,5g.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00084-22
|
4
|
Hoàn mềm quy tỳ
Abipha
|
Hoàn mềm 9g chứa: Đảng sâm 0,36g; Bạch truật
0,72g; Hoàng kỳ 0,72g; Cam thảo 0,18g; Bạch linh 0,72g; Viễn chí 0,072g; Toan
táo nhân 0,72g; Long nhãn 0,72g; Đương quy 0,072g; Mộc hương 0,36g; Đại táo
0,18g.
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
DĐVNV
|
Hộp 10 viên x 9g.
|
TCT-00085-22
|
5
|
Cảm cúm Abipha
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 450mg tương đương với:
Khương hoạt 816mg; Tế tân 272mg; Sinh địa 544mg; Thương truật 816mg; Xuyên
khung 544mg; Hoàng cầm 544mg; Phòng phong 816mg; Bạch chỉ 544mg; Cam thảo
408mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00086-22
|
6
|
Bài thạch Abipha
|
Cao khô Kim tiền thảo 90mg tương đương với 1g Kim
tiền thảo;
Cao khô hỗn hợp dược liệu 230mg tương đương với:
Nhân trần 250mg; Hoàng cầm 150mg; Nghệ 250mg; Binh lang 100mg; Chỉ thực
100mg; Hậu phác 100mg; Bạch mao căn 500mg. Bột Mộc hương 100mg; Bột Đại hoàng
50mg.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00087-22
|
7
|
Ngân kiều giải độc
Abipha
|
Kim ngân hoa 200mg; Cát cánh 80mg; Liên kiều
200mg; Bạc hà 120mg; Kinh giới tuệ 80mg; Đạm đậu sị 100mg; Ngưu bàng tử
120mg; Đạm trúc diệp 80mg; Cam thảo 100mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00088- 22
|
8
|
An tràng Abipha
|
Hoàng liên 200mg; Mộc hương 200mg.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 30
viên, 60 viên, 90 viên.
|
TCT-00089-22
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Nam Hà (Đ/c: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định,
tỉnh Nam Định)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam
Hà (Đ/c: Lô H10, Đường D5 khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xả, thành phố
Nam Định, tỉnh Nam Định)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính-Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Thuốc ho viên ngậm
bổ phế Nam Hà
|
Cao hỗn hợp dược liệu 106mg
tương đương với (Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,32mg; Tỳ bà diệp 130mg; Mơ muối
56,24mg; Tang bạch bì 75mg; Bán hạ chế 75mg; Bách bộ 250mg; Cam thảo 23,64mg;
Thiên môn đông 48,32mg; Bạc hà 66,64mg; Xạ can 26,5mg; Bạch phàn 8,32mg).
Tinh dầu bạc hà 2,4mg; Menthol 0,82mg.
|
Viên ngậm
|
42 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 12
viên. Hộp 2 vỉ, 20 vỉ x 8 viên.
|
TCT-00090-22
|
10
|
Sirô thuốc ho bổ
phế Nam Hà chỉ khái lộ
|
Lọ 125 ml chế phẩm chứa: Cao lỏng dược liệu 60ml
tương đương với (Bạch linh 0,9g; Cát cánh 1,708g; Tỳ bà diệp 3,250g; Mơ muối
1,406g; Tang bạch bì 1,875g; Bán hạ chế 1,875g; Bách bộ 6,250g; Cam thảo
0,591g; Thiên môn đông 1,208g; Bạc hà 1,666g; Xạ can 0,656g; Bạch phàn
0,208g); Tinh dầu Bạc hà 0,1g.
|
Sirô
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ thủy tinh
x 125ml. Hộp 1 lọ nhựa x 95ml, 100ml.
|
TCT-00091-22
|
11
|
Sirô thuốc ho bổ
phế Nam Hà chỉ khái lộ KĐ
|
Lọ 125 ml chế phẩm chứa: Cao lỏng dược liệu 60ml
tương đương với (Bạch linh 0,9g; Cát cánh 1,708g; Tỳ bà diệp 3,250g; Mơ muối
1,406g; Tang bạch bì 1,875g; Bán hạ chế 1,875g; Bách bộ 6,250g; Cam thảo
0,591g; Thiên môn đông 1,208g; Bạc hà 1,666g; Xạ can 0,656g; Bạch phàn
0,208g); Tinh dầu Bạc hà 0,1g.
|
Sirô
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ thủy tinh
x 100 ml, 125ml.
|
TCT-00092-22
|
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài
Gòn (Đ/c: Số 496/88, đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành
phố Hồ Chí Minh)
4.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược
phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm Iượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Pectol Te
|
Gói 5 ml sirô chứa: Dịch chiết Trần bì (1:10)
750mg tương đương 75mg Trần bì; Dịch chiết Núc nác (1:1) 1 00mg tương đương 100mg
Núc nác; Dịch chiết Húng chanh (2:1) 1 000mg tương đương 2000mg Húng chanh; Dịch
chiết Cát cánh (1:4) 100mg tương đương 25mg Cát cánh; Dịch chiết An tức hương
(1:50) 500mg tương đương 10mg An tức hương.
|
Siro
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 5ml.
Hộp 1 chai x 90ml.
|
TCT-00093-22
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 24 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần được trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Vị thuốc cổ truyền
Hà thủ ô đỏ chế đậu đen
|
Chế đậu đen
|
18 tháng
|
TCCS
|
Túi 0,5kg; 1kg;
2kg; 3kg; 4kg; 5kg, 10kg.
|
VCT-00285-22
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC (Đ/c: số 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh)
2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: số
09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương)
Stt
|
Tên vị thuốc cổ
truyền
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Vị thuốc cổ truyền Táo nhân
|
Rửa, sấy
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00286-22
|
3
|
Vị thuốc cổ truyền Hoàng kỳ chích mật
|
Chích mật
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00287-22
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu
Ninh Hiệp (Đ/c: số 34-35 Lô E Baza Long Vĩ, phường Đình Bảng, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu
Ninh Hiệp (Đ/c: Lô E4 cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong,
tỉnh Bắc Ninh)
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Việt
Nam (Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Việt
Nam (Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)
Stt
|
Tên thuốc
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Vị thuốc cổ truyền Bán hạ tẩm gừng
|
Tẩm gừng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00289-22
|
6
|
Vị thuốc cổ truyền Tế tân
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00290-22
|
7
|
Vị thuốc cổ truyền Khương hoàng
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00291-22
|
8
|
Vị thuốc cổ truyền Kim ngân hoa
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00292-22
|
9
|
Vị thuốc cổ truyền Diệp hạ châu
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00293-22
|
10
|
Vị thuốc cổ truyền Dây đau xương
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00294-22
|
11
|
Vị thuốc cổ truyền Đinh hương
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g; 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00295-22
|
12
|
Vị thuốc cổ truyền Câu đằng
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00296-22
|
13
|
Vị thuốc cổ truyền Mạch nha
|
Sao vàng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00297-22
|
14
|
Vị thuốc cổ truyền Long nhãn
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00298-22
|
15
|
Vị thuốc cổ truyền Sa sâm
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.
|
VCT-00299-22
|
16
|
Vị thuốc cổ truyền Thiên môn đông
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 50 gói x 3g, 6g. Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg;
5kg.
|
VCT-00300-22
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc
Ninh (Đ/c: số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc
Ninh (Đ/c: Lô C1-1, khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liêu, huyện Quế
Võ, tỉnh Bắc Ninh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Vị thuốc cổ truyền Đỗ trọng
|
Thái phiến
|
18 tháng
|
TCCS
|
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg.
|
VCT-00301-22
|
18
|
Vị thuốc cổ truyền Thảo quyết minh sao cháy
|
Sao cháy
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg.
|
VCT-00302-22
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao
Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
Stt
|
Tên thuốc
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Vị thuốc cổ truyền Đương quy chích rượu
|
Chích rượu
|
18
tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg;
2,5kg; 3kg; 4kg; 5kg.
|
VCT-00303-22
|
20
|
Vị thuốc cổ truyền Phòng phong
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg;
5kg.
|
VCT-00304-22
|
21
|
Vị thuốc cổ truyền Đỗ trọng
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg;
5kg.
|
VCT-00305-22
|
22
|
Vị thuốc cổ truyền Tần giao
|
Sơ chế
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg;
5kg.
|
VCT-00306-22
|
23
|
Vị thuốc cổ truyền Đảng sâm
|
Sơ chế
|
18 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg;
5kg.
|
VCT-00307-22
|
24
|
Vị thuốc cổ truyền Xuyên khung chích rượu
|
Chích rượu
|
24 tháng
|
TCCS
|
Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg;
5kg.
|
VCT-00308-22
|