Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1909/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2017
Ngày có hiệu lực 06/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Quốc Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1909/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 366/SNgV-VP ngày 27/6/2017 (kèm theo ý kiến kiểm soát chất lượng của Sở Tư pháp tại Văn bn số 402/STP-KSTT ngày 26/6/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tnh Hà Tĩnh.

(Có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm HC công tỉnh;
- PVP
UBND tỉnh (theo dõi NC);
- Lưu: VT, HCTC, NC
1;
- G
i:
+ Bản giấy: TP không nhận bản ĐT;
+ Bản điện tử: Thành phần còn lại.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1909/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ

1

T-HTI-286329-TT

Quyết định cho phép Đoàn nước ngoài vào thăm và làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục văn bản QPPL của HĐND tỉnh và UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2016.

2

T-HTI-286330-TT

Phê duyệt Kế hoạch tổ chức các Hội nghị, hội thảo, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế do UBND tỉnh tổ chức

3

T-HTI-261918-TT

Tiếp nhận huân chương, huy chương hoặc các danh hiệu khác của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế tặng

4

T-HTI-261919-TT

Hướng dẫn và quản lý các hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài tại địa phương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. Lĩnh vực Lãnh s

 

1

Cấp Hộ chiếu công vụ

04 - 09

2

Gia hạn Hộ chiếu công vụ

10 - 11

3

Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ

11 - 15

4

Cấp Hộ chiếu ngoại giao

16 - 20

5

Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao

21 - 22

6

Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao

22 - 26

7

Cấp Công hàm đề ngh cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao

27 - 30

8

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

31 - 33

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN