Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1906/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2018
Ngày có hiệu lực 21/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1906/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 21 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 15/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 53 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 297QĐ-UBND ngày 28/02/2018, Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 (kèm theo danh mục).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ STT 1 đến STT 17, từ STT 19 đến STT 53 và STT 60) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QD-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 176, VIC);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/02/2018

1.

CMU-290881

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

II.

Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12/3/2018

2.

CMU-290888

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

3.

CMU-290889

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

-nt-

4.

CMU-290890

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

5.

CMU-290891

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

-nt-

6.

CMU-290892

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

-nt-

7.

CMU-290893

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

8.

CMU-290894

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

9.

CMU-290895

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Cấp Tỉnh)

-nt-

10.

CMU-290896

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

-nt-

11.

CMU-290897

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

12.

CMU-290898

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

13.

CMU-290899

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

-nt-

14. .

CMU-290900

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

-nt-

15.

CMU-290901

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

-nt-

16.

CMU-290902

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyn đi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

17.

CMU-290903

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

-nt-

18.

CMU-290904

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phn vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

-nt-

19.

CMU-290905

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

-nt-

20.

CMU-290906

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

-nt-

21.

CMU-290907

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

22.

CMU-290908

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

-nt-

23.

CMU-290909

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

-nt-

24.

CMU-290910

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cphần chưa niêm yết

-nt-

25.

CMU-290911

Thông báo thay đi nội dung đăng ký thuế

-nt-

26.

CMU-290912

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

27.

CMU-290913

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

28.

CMU-290914

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

29.

CMU-290915

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

-nt-

30.

CMU-290916

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

31.

CMU-290917

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

-nt-

32.

CMU-290918

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

-nt-

33.

CMU-290919

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

34.

CMU-290920

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hợp danh)

-nt-

35.

CMU-290921

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

36.

CMU-290922

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

-nt-

37.

CMU-290924

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cphần)

-nt-

38.

CMU-290925

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

-nt-

39.

CMU-290926

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

-nt-

40.

CMU-290927

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên tr lên tviệc chia doanh nghiệp

-nt-

41.

CMU-290928

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

-nt-

42.

CMU-290929

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

43.

CMU-290930

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

44.

CMU-290931

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

-nt-

45.

CMU-290932

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

-nt-

46.

CMU-290933

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cphần và công ty hợp danh)

-nt-

47.

CMU-290934

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần (Cấp Tỉnh)

-nt-

48.

CMU-290935

Chuyn đi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

-nt-

49.

CMU-290936

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

-nt-

50.

CMU-290937

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH (Cấp Tỉnh)

-nt-

51.

CMU-290938

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

-nt-

52.

CMU-290939

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

-nt-

53.

CMU-290940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

-nt-

Tng cộng có 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

CP TỈNH

53

0

53

0

*

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

X

 

X

 

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

X

 

X

 

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

X

 

X

 

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hp danh

X

 

X

 

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

X

 

X

 

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

X

 

X

 

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

X

 

X

 

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

X

 

X

 

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

X

 

X

 

17.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

X

 

X

 

18.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

X

 

X

 

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

X

 

X

 

20.

Thông báo bổ sung, thay đi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

21.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

X

 

X

 

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

X

 

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

X

 

X

 

25.

Thông báo thay đi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

26.

Công bnội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

X

 

X

 

32.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

X

 

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

X

 

X

 

37.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

X

 

X

 

38.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

X

 

X

 

39.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

40.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

41.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

X

 

X

 

42.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

43.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

44.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

X

 

X

 

45.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hp danh)

X

 

X

 

46.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hp danh)

X

 

X

 

47.

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

X

 

X

 

48.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

X

 

X

 

49.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

X

 

50.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

X

 

X

 

51.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

X

 

X

 

52.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

X

 

X

 

53.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

X

 

X

 

Tổng cộng có 53 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

DANH MỤC

[...]