ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1904/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM
XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo
ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-BHXH
ngày 26/7/2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo
hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BHXH
ngày 24/6/2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giải
quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm
xã hội tỉnh tại Tờ trình số 4097/TTr-BHXH ngày 14/12/2020 và đề xuất của Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC trong lĩnh vực bảo
hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh đưa vào tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm
xã hội tỉnh đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ
thể từng TTHC được phê duyệt để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung
TTHC trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Cổng thông tin điện tử của cơ
quan, niêm yết công khai tại cơ quan và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật
và quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này; tuyên truyền
rộng rãi đến tổ chức, cá nhân về việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC theo Phụ lục I Quyết định này.
b) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan liên quan tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời
gian cụ thể triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC đã được
phê duyệt tại Phụ lục I Quyết định này và phê duyệt viên chức chính thức, dự
phòng được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Bố trí cơ sở vật chất, điều kiện
làm việc và các điều kiện đảm bảo khác tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi để đảm bảo thực hiện hiệu quả việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC đã được phê duyệt tại Phụ lục I Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này, tổ chức kiểm soát việc chấp
hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá
nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh tham mưu, đề
xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp hỗ trợ kỹ thuật, đường truyền chuyên dùng và các biện pháp bảo đảm an toàn
thông tin đảm bảo kết nối, truyền dữ liệu từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh đến Bảo hiểm xã hội tỉnh thông suốt theo quy định pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã
hội tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- VPUB: PCVP, KT, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày
14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC
THU BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM
TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y
tế
|
Công bố tại Quyết định số
929/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
2
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
II
|
LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
3
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
(Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh
con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
|
Công bố tại Quyết định số
777/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
4
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
5
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng
theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
6
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP
SỔ, THẺ
|
7
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp
lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo
hiểm y tế)
|
Công bố tại Quyết định số
929/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM
XÃ HỘI TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số
1904/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10/12/2019 của BHXH Việt Nam); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10/12/2019 của BHXH Việt Nam) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 05). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 05).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
Đối với hồ sơ qua thẩm tra, xác minh
chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết: Viên chức báo cáo Lãnh đạo huyện, trả
lại hồ sơ kèm theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) cho Bộ phận Một cửa.
Thời gian gửi thông báo trả lại hồ sơ
không quá 50% thời gian giải quyết của từng quy trình kể từ ngày hẹn trả kết quả.
Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
- Quy ước viết tắt trong quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 02”.
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 03”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 05”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: "Trung tâm".
+ Bảo hiểm xã hội, viết tắt là BHXH.
+ Bảo hiểm y tế, viết tắt là BHYT.
+ Bảo hiểm thất nghiệp, viết tắt là
BHTN.
+ Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh
nghề nghiệp, viết tắt là BHTNLĐ-BNN.
I. LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI
BẮT BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH
NGHỀ NGHIỆP
1. Thủ tục đăng
ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm
y tế
Thời gian thực hiện đối với hồ sơ
cấp mới sổ BHXH, thẻ BHYT, tạm dừng đóng vào quỹ
hưu trí, tử tuất, xác nhận sổ BHXH: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
Trường hợp điều chỉnh tăng tiền
lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
1
|
Cấp
mới sổ BHXH, thẻ BHYT, tạm dừng vào quỹ hưu trí,
tử tuất, xác nhận sổ BHXH:
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý
|
Viên chức tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ
liệu vào chương trình quản lý thu.
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ
liệu, thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT, trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
BHXH tỉnh (Phòng
nghiệp vụ)
|
04
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Bộ phận Một cửa
|
- BHXH tỉnh
- Bưu điện
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ công dân.
- Thẻ BHYT,
sổ BHXH.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
2
|
Trường
hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH,
BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ cá nhân, đơn vị.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ
liệu vào chương trình quản lý thu.
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ
liệu, thực hiện in danh sách.
|
BHXH tỉnh (Phòng
nghiệp vụ)
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Kết quả
|
Tiếp nhận danh sách lưu hồ sơ
|
- BHXH tỉnh.
- Bưu điện
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
2. Thủ tục đăng
ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
Thời gian thực hiện không quá 05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử)
về BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ
liệu vào chương trình quản lý thu.
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ
liệu, thực hiện in thẻ BHYT.
|
BHXH tỉnh (Phòng
nghiệp vụ)
|
04
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh
- Bưu điện
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ công dân.
- Sổ BHXH.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Cá nhân, đơn vị; Viên chức tại trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
II. LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi
việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi)
Tổng thời gian thực hiện không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo phê duyệt và chuyển danh sách xét duyệt cho Phòng KH-TC thực hiện
chi trả.
|
Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo
phòng/Chuyên viên)
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Danh sách.
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu.
- Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH để chuyển đến TT
|
Lãnh đạo BHXH Tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Danh sách giải quyết hưởng chế độ
thai sản đối với người lao động đã thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận
con, nhận nuôi con nuôi
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh
- Bưu điện
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ sơ công dân.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giở hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
2. Thủ tục giải
quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp
hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp,
người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
Tổng thời gian thực hiện không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo
phòng/Chuyên viên)
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định.
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu.
- Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH
để chuyển đến TT.
|
Lãnh đạo BHXH tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định hưởng
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh.
- Bưu điện.
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ công dân.
- Quyết định hưởng.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
3. Thủ tục giải
quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
Tổng
thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo
phòng/Chuyên viên)
|
26 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định.
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu.
- Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH
để chuyển đến TT.
|
Lãnh đạo BHXH tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Quyết định hưởng
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh.
- Bưu điện.
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ công dân.
- Quyết định hưởng.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
4. Thủ tục giải
quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp
thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
Tổng thời gian thực hiện không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
Phòng Chế độ BHXH (Lãnh đạo
phòng/Chuyên viên)
|
26 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
- Lãnh đạo BHXH tỉnh ký Quyết định.
- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu.
- Chuyển lại cho Phòng Chế độ BHXH
để chuyển đến TT.
|
Lãnh đạo BHXH tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Quyết định hưởng
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh.
- Bưu điện.
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ công dân.
- Quyết định hưởng.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
III. LĨNH VỰC CẤP
SỔ, THẺ
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại
sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế)
Thời gian thực hiện đối với hồ sơ
cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Đối với hồ sơ cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng và người tham gia đang điều trị tại các cơ sở
KCB: Trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (8 giờ làm việc).
Đối với hồ sơ cấp lại, đổi thẻ
BHYT do thay đổi thông tin không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
1
|
Cấp
lại sổ BHXH do mất, hỏng: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
BHXH tỉnh xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, đối chiếu, tra cứu hồ sơ,
in lại sổ BHXH
|
BHXH tỉnh (Phòng nghiệp vụ)
|
09
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
- BHXH tỉnh
- Bưu điện
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ công dân.
- Sổ BHXH.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|
2
|
Cấp
lại thẻ BHYT do mất, hỏng và người tham gia đang
điều trị tại các cơ sở KCB: Trong ngày, khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (8 giờ
làm việc)
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận sổ,
thẻ xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm
|
30
phút
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ cá nhân, đơn vị.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Kiểm tra, đối chiếu, tra cứu hồ sơ,
in lại thẻ BHYT
|
Viên chức tại Trung tâm
|
60
phút
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
Viên chức tại Trung tâm
|
30
phút
|
- Hồ sơ cá nhân.
- Thẻ BHYT.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Trả hồ sơ cho công dân.
|
3
|
Cấp
lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin không quá
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, đơn vị.
- Viên chức tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
Mẫu số 01.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (điện tử) cho BHXH tỉnh
xử lý.
|
Viên chức tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B3. Xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật dữ
liệu vào chương trình quản lý thu.
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, in lại
thẻ BHYT.
|
BHXH tỉnh (Phòng
nghiệp vụ)
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 05.
- Hồ sơ công dân.
|
B4. Chuyển kết quả
|
BHXH tỉnh chuyển
kết quả đến Trung tâm
|
Viên chức tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ công dân.
- Thẻ BHYT.
|
B5. Trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả hồ sơ cho công dân.
|