Quyết định 1903/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1903/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 10/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1903/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|||
1 |
Thủ tục Bảo lãnh phát hành Trái phiếu Chính phủ |
Tài chính - ngân sách |
Ban Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước. |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước. |
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước. |
|
|
|
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
||
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
||
Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
Thủ tục Kiểm soát chi từ tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
12 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
13 |
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
14 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
||
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN. |
|
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
||
20 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
21 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
22 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
23 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
24 |
Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế). |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
25 |
Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
26 |
Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
27 |
Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
28 |
Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp tỉnh |
|
|
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
||
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
||
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
||
Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính – ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
12 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
13 |
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
14 |
Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
|
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
||
20 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
21 |
Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
22 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
23 |
Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ) |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
24 |
Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế). |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
25 |
Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
26 |
Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
27 |
Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |
28 |
Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản |
Tài chính - ngân sách |
KBNN cấp huyện |