Quyết định 19/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 19/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Phạm Văn Thủy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 03 tháng 9 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 173/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
a) Đưa ra khỏi danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 79 bản thuộc 17 xã của 06 huyện (có Phụ lục số 01 kèm theo).
b) Bổ sung vào danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 65 bản thuộc 29 xã của 08 huyện (có Phụ lục số 02 kèm theo).
UBND huyện chỉ đạo tổ chức xét duyệt và phê duyệt danh sách học sinh bán trú được phép ở lại trường để học tập trong tuần do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày theo quy định hiện hành của Nhà nước gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán kinh phí và thực hiện chính sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND huyện và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÁC XÃ, BẢN ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY
15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn
La)
1. Huyện Bắc Yên (gồm: 01 xã và 03 bản)
STT |
Tên xã, bản |
Khoảng cách từ nhà |
Ghi chú |
|
Trường, điểm trường Tiểu học |
Trường THCS |
|||
I |
Xã Hua Nhàn |
Trường PTDT bán trú TH Hua Nhàn I |
Trường PTDTBT THCS Hua Nhàn |
|
1 |
Bản Hua Nhàn |
1,5 |
|
Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
2 |
Bản Pá Đông |
2,0 |
|
Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
3 |
Bản Sồng Pét |
|
5,5 |
Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày |
2. Huyện Mường La (gồm: 03 xã và 08 bản) |
|
|
||
I |
Xã Nậm Păm |
|
Trường THCS Nậm Păm |
Đưa ra khỏi danh sách |
1 |
Bản Bâu |
|
6 |
Đường đi lại thuận tiện |
2 |
Bản Huổi Liếng |
|
6 |
Đường đi lại thuận tiện |
3 |
Bản Hốc |
|
1,7 |
Đường đi lại thuận tiện |
II |
Xã Mường Trai |
|
Trường THCS Mường Trai |
Đưa ra khỏi danh sách |
1 |
Bản Hua Nà |
|
5 |
Đã xây kè, không còn sạt lở |
2 |
Bản Phiêng Xê |
|
4,5 |
Đã xây kè, không còn sạt lở |
3 |
Bản Cang Mường |
|
3 |
Đã xây kè, không còn sạt lở |
4 |
Bản Bó Ban |
|
3,5 |
Đã xây kè, không còn sạt lở |
III |
Xã Chiềng Hoa |
Trường TH Chiềng Hoa C |
|
Đường đi lại thuận tiện |
1 |
Bản Tà Lành |
2 |
|
Đường đi lại thuận tiện |
3. Huyện Phù Yên (gồm: 01 xã và 03 bản) |
|
|
||
I |
Xã Nam Phong |
Trường Tiểu học và THCS Nam Phong |
|
|
1 |
Bản Suối Kê |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận tiện |
2 |
Bản Suối Vẽ |
2 |
|
|
3 |
Bản Đá Mài |
3 |
|
|
4. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 10 xã và 62 bản) |
|
|
||
I |
Xã Cà Nàng |
Trường Tiểu học Cà Nàng |
Trường THCS Cà Nàng |
|
1 |
Bản Pạ |
|
6 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Phát |
3 |
3 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Phướng |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Huổi Xuông (Pá Xuông) |
|
6 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
II |
Xã Mường Chiên |
Trường TH Mường Chiên |
Trường THCS Mường Chiên |
|
1 |
Bản Bon |
1,5 |
1,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Hua Sát |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
III |
Xã Pá Ma - Pha Khinh |
Trường TH Pá Ma- Pha Khinh |
Trường THCS Pá Ma - Pha Khinh |
|
1 |
Bản Nà Đo |
2,5 |
2,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Ít Nọi |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Kích |
1,5 |
1,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
IV |
Xã Chiềng Ơn |
Trường TH Chiềng Ơn |
Trường THCS Chiềng Ơn |
|
1 |
Bản Nậm Uôn |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Hát Lay |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Xe Trong |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
V |
Xã Mường Giôn |
Trường TH Mường Giôn |
Trường THCS Mường Giôn |
|
1 |
Bản Xa |
|
5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Tông Bua |
1 |
5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Bo |
1 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Cút |
|
4 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 |
Bản Loọng Mương |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
|
|
Trường TH Phiêng Mựt |
|
|
6 |
Bản Xóm Nà Tau |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 |
Bản Xanh |
|
4 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
8 |
Bản Ta Lam |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 |
Bản Hua Lấu |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 |
Bản Én Lấu |
2 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VI |
Xã Mường Giàng |
Trường TH Mường Giàng |
Trường THCS Mường Giàng |
|
1 |
Bản Hua Tát |
3 |
3 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Co Trai |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Bom Bẹ |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Phiêng Nèn |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 |
Bản Co Sản |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VII |
Xã Chiềng Bằng |
Trường TH Chiềng Bằng |
Trường THCS Chiềng Bằng |
|
1 |
Bản Huổi Quảy |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Huổi Púa |
1,8 |
1,8 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Cướn |
2,5 |
2,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Bịa |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 |
Bản Pom Ấp (Pú Hay I) |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 |
Bản Trặm |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 |
Bản Co Hả |
1,8 |
1,8 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
|
|
Trường TH Bình Minh |
Trường THCS Bình Minh |
|
8 |
Bản Khoan |
1,4 |
3 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 |
Bản Phòng Không |
3,2 |
4,8 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 |
Bản Cán |
|
5,7 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
11 |
Bản Lọng Đán |
|
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
12 |
Bản Đán Cán |
|
2,4 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
13 |
Bản Canh |
2,5 |
3,7 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
14 |
Bản Trạ |
1,4 |
1,4 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
15 |
Bản Lóng |
2,5 |
2,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
VIII |
Xã Chiềng Khoang |
Trường TH Chiềng Khoang |
Trường THCS Chiềng Khoang |
|
1 |
Bản Đông |
1,5 |
1,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Nà Hỳ |
3 |
3 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản He |
3 |
3 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Hán A |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 |
Bản Hán B |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 |
Bản Hậu |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
7 |
Bản Đúc |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
8 |
Bản Ca |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
9 |
Bản Nà Phát |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
10 |
Bản Nà Đo |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
11 |
Bản Cang |
1,5 |
1,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
12 |
Bản Khoang |
1 |
1 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
13 |
Bản Nà Hoi |
2 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
IX |
Xã Mường Sại |
Trường TH Mường Sại |
Trường THCS Mường Sại |
|
1 |
Bản Ca |
3 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
2 |
Bản Ít A |
3 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
3 |
Bản Ít B |
3,5 |
2,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
4 |
Bản Muôn A |
3 |
2,5 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5 |
Bản Muôn B |
2,5 |
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
6 |
Bản Lái |
|
2 |
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
X |
Xã Nặm Ét |
Trường PTDTBT TH Nậm Ét |
Trường PTDTBT THCS Nậm Ét |
|
1 |
Bản Muôn |
1,5 |
|
Đường giao thông đi lại thuận lợi |
5. Huyện Yên Châu (gồm: 01 xã và 02 bản) |
|
|
||
I |
Xã Chiềng Hặc |
|
Trường THCS Chiềng Hặc |
|
1 |
Bản Hang Hóc |
|
5,5 |
Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT |
2 |
Bản Pa Hốc |
|
4,5 |
Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT |
6. Huyện Vân Hồ (gồm 01 xã và 01 bản) |
|
|
||
I |
Xã Song Khủa |
|
Trường THCS Song Khủa |
|
1 |
Bản Tầm Phế |
|
4 |
Đường giao thông đi lại thuận tiện |
|
Danh sách gồm 06 huyện, 17 xã, 79 bản./. |
|
|
BỔ
SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013
CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm
theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn
La)