Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 19/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2009 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 20 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03
tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng
6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008
và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí
Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và
Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế
đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số
69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh
Khánh Hòa tại Tờ trình số 529/LN/STC-CT ngày 16 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
1. Công ty TNHH Mercedes-Bens Việt Nam
Số TT |
Tên thương mại |
Mô tả chi tiết |
Giá xe trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Xe C-Class SLK 350 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C-Class SLK 350, nhập khẩu |
|
1.951.437.000 |
2 |
Xe CLS-Class 350 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess CLS 350, nhập khẩu |
|
2.481.263.000 |
3 |
Xe M-Class ML 350 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess ML 350, nhập khẩu |
|
2.306.403.000 |
4 |
Xe R-Class R 350L |
Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedess R 350L, nhập khẩu |
|
2.026.627.000 |
5 |
Xe R-Class R 500L |
Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedess R 500L, nhập khẩu |
|
2.586.179.000 |
6 |
Xe GL-Class GL 450 |
Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mercedess GL 450, nhập khẩu |
|
2.830.983.000 |
7 |
Xe S-Class S 350L |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess S 350L, nhập khẩu |
|
3.145.731.000 |
8 |
Xe S-Class S 500L |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess S 500L, nhập khẩu |
|
3.722.769.000 |
9 |
Xe C-200K Elegance Automatic |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C200K Elegance Automatic |
963.432.000 |
1.047.411.000 |
10 |
Xe C-200K Avantgarde Automatic |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C200K Avantgarde Automatic |
|
1.082.383.000 |
11 |
Xe C230 Avantgarde Automatic |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C230 Avantgarde Automatic |
|
1.239.757.000 |
12 |
Xe E200K Avantgarde Automatic |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess E200K Avantgarde 5 speed Automatic |
|
1.432.103.000 |
13 |
Xe E280 Elegance 7 speed Automatic |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E280 Elegance 7 speed Automatic |
|
1.816.795.000 |
14 |
Xe Sprinter Standard CDI 311 |
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 311 |
610.152.000 |
690.522.000 |
15 |
Xe Sprinter Special CDI 313 |
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 313-Special addition |
650.400.000 |
725.669.000 |
16 |
Xe Sprinter Panel CDI 311 |
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 311 |
|
536.645.000 |
2. Công ty Cổ phần Ô tô Đô Thành
Số TT |
Nhãn hiệu |
Số loại |
Giá xe mới (VND) |
1 |
FUSIN |
Xe ô tô tải hiệu Fusin CT1000, tải trọng 990 kg |
97.000.000 |
2 |
FUSIN |
Xe ô tô tải hiệu Fusin LT1250, tải trọng 1.25 tấn |
124.000.000 |
3 |
FUSIN |
Xe ô tô tải hiệu Fusin FT1500, tải trọng 1.5 tấn |
147.000.000 |
4 |
FUSIN |
Xe ô tô tải hiệu Fusin FT2500E, tải trọng 2.5 tấn |
215.000.000 |
5 |
FUSIN |
Xe ô tô tải hiệu Fusin FT2500L, tải trọng 2.5 tấn |
172.000.000 |
6 |
FUSIN |
Xe ô tô tải tự đổ hiệu Fusin ZD2000, tải trọng 2.0 tấn |
186.000.000 |
7 |
FUSIN |
Xe ô tô khách hiệu Fusin JB28SL |
400.000.000 |
8 |
FUSIN |
Xe ô tô khách hiệu Fusin JB35SL |
600.000.000 |
3. Công ty Ô tô Việt Nam Daewoo Vidamco
Số TT |
Nhãn hiệu |
Số loại |
Thể tích làm việc của động cơ (cm3) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
CHEVROLET |
SPARK VAN |
796 |
173.091.000 |
2 |
CHEVROLET |
SPARK KLAKF4U |
796 |
239.530.000 |
3 |
CHEVROLET |
SPARK KLAKA4U |
796 |
274.498.000 |
4 |
CHEVROLET |
SPARK KLAKF0U |
995 |
274.498.000 |
5 |
DAEWOO |
GENTRA SF69Y-2-1 |
1.498 |
316.460.000 |
6 |
CHEVROLET |
LACETTI SE-1 |
1.598 |
358.422.000 |
7 |
CHEVROLET |
LACETTI CDX |
1.799 |
417.867.000 |
8 |
CHEVROLET |
VIVANT KLAUFZU |
1.998 |
363.667.000 |
9 |
CHEVROLET |
VIVANT KLAUAZU |
1.998 |
410.874.000 |
10 |
CHEVROLET |
CAPTIVA KLAC1FF |
2.405 |
496.545.000 |
11 |
CHEVROLET |
CAPTIVA KLAC1DF |
2.405 |
585.714.000 |
12 |
CHEVROLET |
CAPTIVA CA26R |
1.991 |
597.952.000 |
Tỷ giá ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam: 1USD = 17.486 đồng VN
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |