Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách năm 2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 19/2004/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 17/02/2004 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2004/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2002 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Quy chế công khai tài chính đối với Ngân sách Nhà nước các cấp, các
đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp Nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ
các khoản đóng góp của nhân dân và Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày
20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-BTC ngày 8/01/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn Quy chế công khai tài chính về Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2003/NQ-HĐ ngày 28/6/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi Ngân sách Thành phố
Hà Nội năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐ ngày 18/12/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách Thành
phố Hà Nội năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM/
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2002
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ
ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm
2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|||
A |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
18 851 583 |
|||
I |
Thu nội địa |
16 309 109 |
|||
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc |
9 637 206 |
|||
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t nớc ngoài |
1 247 634 |
|||
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD |
633 339 |
|||
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
6 798 |
|||
5 |
Thuế thu nhập đối với ngời có thu nhập cao |
395 144 |
|||
6 |
Lệ phí trớc bạ |
165 163 |
|||
7 |
Thu xổ số kiến thiết |
37 103 |
|||
8 |
Thu phí xăng dầu |
1 823 851 |
|||
9 |
Thu phí, lệ phí |
1 529 494 |
|||
10 |
Các khoản thu về nhà và đất |
588 752 |
|||
a |
Thuế nhà đất |
32 334 |
|||
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
16 699 |
|||
c |
Thu tiền thuê đất |
116 903 |
|||
d |
Tiền sử dụng đất |
182 110 |
|||
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nớc |
240 706 |
|||
11 |
Thu khác ngân sách |
129 339 |
|||
12 |
Thu các khoản đóng góp |
115 286 |
|||
II |
Thu từ hải quan |
2 540 164 |
|||
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
1 540 563 |
|||
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
997 843 |
|||
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
1 758 |
|||
III |
Thu viện trợ không hoàn lại |
2 310 |
|||
B |
Thu ngân sách địa phơng |
5 499 944 |
|||
|
Trong đó: |
|
|||
1 |
Thu từ các khoản thu đợc hởng 100% |
1 181 764 |
|||
2 |
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
1 632 686 |
|||
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ơng |
2 059 287 |
|||
UỶ BAN NHÂN DÂN |
|
||||
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
|||
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND
THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002 |
|||||
|
|
|
|
||
|
|
Đơn vị: triệu đồng |
|
||
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
||
|
Tổng chi ngân sách địa phơng |
5 020 328 |
|
||
|
(Bao gồm cả chơng trình mục tiêu) |
|
|
||
1 |
Chi đầu t phát triển |
2 557 493 |
|
||
2 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội |
2 462 835 |
|
||
|
Trong đó |
|
|
||
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
605 443 |
|
||
2.2 |
Chi sự nghiệp y tế |
150 402 |
|
||
2.3 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ và môi trờng |
44 425 |
|
||
2.4 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
67 790 |
|
||
2.5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
18 495 |
|
||
2.6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
88 717 |
|
||
2.7 |
Chi đảm bảo xã hội |
113 950 |
|
||
2.8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
690 712 |
|
||
2.9 |
Chi quản lý hành chính |
423 079 |
|
||
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ ĐÃ ĐỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002 (Kèm theo Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng |
|
|
Quyết |
Trong đó |
||||||||
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
toán |
Chi đầu |
Chi CT |
Chi phát |
Trong đó |
|||||
|
|
chi |
t XDCB |
MTQG |
triển SN |
Chi SN |
Chi SN |
Chi SN |
Chi SN |
Chi SN |
Chi quản lý |
|
|
|
|
và ĐP |
KT-XH |
GD - ĐT |
y tế |
KHCN&MT |
kinh tế |
khác |
hành chính |
1 |
Thành đoàn |
28 777 |
13 405 |
904 |
14 468 |
2 851 |
|
275 |
|
6 401 |
4 941 |
2 |
Thành hội phụ nữ |
2 430 |
29 |
74 |
2 327 |
66 |
|
|
|
|
2 261 |
3 |
Mặt trận Tổ quốc |
2 430 |
21 |
40 |
2 369 |
|
|
|
|
|
2 369 |
4 |
Hội Nông dân |
932 |
|
35 |
897 |
|
|
|
|
|
897 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
1 093 |
|
20 |
1 073 |
60 |
|
|
|
|
1 013 |
6 |
Ban Quản lý phố cổ |
234 |
|
|
234 |
|
|
|
|
|
234 |
7 |
Trờng cao đẳng nghệ thuật |
3 551 |
|
|
3 551 |
3 461 |
|
90 |
|
|
|
8 |
Đài phát thanh và truyền hình HN |
24 793 |
9 803 |
135 |
14 855 |
|
|
|
|
14 855 |
|
9 |
Sở Thể dục thể thao |
128 308 |
58 283 |
|
70 025 |
|
|
225 |
|
69 515 |
285 |
10 |
Sở Văn hoá thông tin |
39 684 |
5 414 |
1 095 |
33 175 |
142 |
|
1 162 |
|
27 833 |
4 038 |
11 |
Sở LĐ-TB&XH |
262 751 |
51 041 |
151 912 |
59 798 |
24 980 |
|
289 |
|
29 798 |
4 731 |
12 |
Sở Y tế Hà nội |
113 690 |
23 097 |
3 375 |
87 218 |
2 035 |
82 781 |
583 |
|
|
1 819 |
13 |
Sở Giáo dục đào tạo |
89 796 |
7 431 |
625 |
81 740 |
75 041 |
|
858 |
|
|
5 841 |
14 |
Trờng cao đẳng s phạm |
12 336 |
|
|
12 336 |
12 236 |
|
100 |
|
|
|
15 |
Sở Tài chính -Vật giá |
4 903 |
|
|
4 903 |
|
|
125 |
|
|
4 778 |
16 |
Sở Kế hoạch đầu t |
8 128 |
1 309 |
|
6 819 |
|
|
734 |
3 462 |
|
2 623 |
17 |
Ban Tổ chức chính quyền TP |
4 143 |
|
|
4 143 |
|
|
225 |
|
|
3 918 |
18 |
Văn phòng HĐND và UBND TP |
21 002 |
4 182 |
|
16 820 |
|
|
|
156 |
|
16 664 |
19 |
Thanh tra Thành phố |
3 289 |
|
|
3 289 |
|
|
120 |
|
|
3 169 |
20 |
Sở Khoa học công nghệ và môi trờng |
28 194 |
13 251 |
|
14 943 |
|
|
12 422 |
|
|
2 521 |
21 |
Sở T pháp |
3 226 |
|
30 |
3 196 |
|
|
|
|
|
3 196 |
22 |
Phòng công chứng số 1 |
371 |
|
|
371 |
|
|
|
|
|
371 |
23 |
Phòng công chứng số 2 |
360 |
|
|
360 |
|
|
|
|
|
360 |
24 |
Phòng công chứng số 3 |
410 |
|
|
410 |
|
|
|
|
|
410 |
25 |
Trờng đào tạo cán bộ LHP |
7 071 |
392 |
8 |
6 671 |
6 456 |
|
215 |
|
|
|
26 |
Hội đồng liên minh HTX |
1 216 |
|
|
1 216 |
|
|
170 |
|
|
1 046 |
27 |
Sở Ngoại vụ |
8 451 |
|
|
8 451 |
|
|
|
|
|
8 451 |
28 |
Sở Thơng mại |
31 232 |
18 503 |
|
12 729 |
|
|
210 |
|
|
12 519 |
29 |
Sở Công nghiệp |
10 475 |
6 484 |
|
3 991 |
|
|
1 444 |
|
|
2 547 |
30 |
Sở Du lịch |
20 725 |
15 552 |
630 |
4 543 |
|
|
120 |
|
|
4 423 |
31 |
Viện nghiên cứu KT XH |
1 626 |
|
|
1 626 |
|
|
1 626 |
|
|
|
32 |
BQL các khu CN và chế xuất HN |
1 649 |
117 |
|
1 532 |
|
|
25 |
|
|
1 507 |
33 |
Ban chỉ đạo GPMB Thành phố |
553 |
15 |
|
538 |
|
|
|
|
|
538 |
34 |
UB Dân số gia đình và trẻ em |
4 573 |
|
2 571 |
2 002 |
|
|
240 |
|
|
1 762 |
35 |
BQL công nghệ thông tin TP |
11 687 |
7 053 |
|
4 634 |
|
|
4 634 |
|
|
|
36 |
VP BCĐ 1000 năm Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Thành uỷ Hà Nội |
20 663 |
|
|
20 663 |
|
|
1 285 |
|
|
19 378 |
38 |
Sở Giao thông công chính |
630 377 |
182 652 |
|
447 725 |
|
|
1 064 |
444 857 |
|
1 804 |
39 |
Sở NN & PTNN |
74 721 |
44 701 |
|
30 020 |
|
|
4 976 |
21 273 |
|
3 771 |
40 |
Sở Xây dựng |
10 225 |
4 440 |
|
5 785 |
|
|
1 990 |
1 450 |
|
2 345 |
41 |
Sở Quy hoạch kiến trúc |
6 235 |
4 028 |
|
2 207 |
|
|
648 |
|
|
1 559 |
42 |
Sở Địa chính - Nhà đất |
143 417 |
102 108 |
|
41 309 |
|
|
317 |
38 799 |
|
2 193 |
43 |
Chi cục Kiểm lâm |
1 429 |
117 |
|
1 312 |
|
|
|
|
|
1 312 |
44 |
Ban chỉ đạo quy hoạch XD Thủ đô |
610 |
500 |
|
110 |
|
|
|
|
|
110 |
45 |
BQL phát triển VTCC và xe điện |
1 399 |
450 |
|
949 |
|
|
|
|
|
949 |
46 |
LH các tổ chức hữu nghị |
1 010 |
|
|
1 010 |
|
|
|
|
|
1 010 |
47 |
Hội Luật gia |
324 |
|
|
324 |
|
|
120 |
|
|
204 |
48 |
Hội Nhà báo |
425 |
|
|
425 |
|
|
|
|
|
425 |
49 |
Hội Chữ thập đỏ |
383 |
|
7 |
376 |
|
|
|
|
|
376 |
50 |
Hội Đông y |
83 |
|
|
83 |
|
|
|
|
|
83 |
51 |
Liên hiệp các hội KHKT |
1 151 |
|
|
1 151 |
|
|
850 |
|
|
301 |
52 |
LH các hội VHNT HN |
1 251 |
|
|
1 251 |
|
|
280 |
|
|
971 |
53 |
Hội nguời mù HN |
431 |
|
|
431 |
|
|
|
|
|
431 |
54 |
CLB Thăng Long |
246 |
|
|
246 |
|
|
|
|
|
246 |
55 |
Quỹ Phát triển nhà ở TP |
89 |
|
|
89 |
|
|
|
|
|
89 |
56 |
Công an Thành phố HN |
40 837 |
4 182 |
|
36 655 |
|
|
|
|
36 655 |
|
57 |
Quân khu Thủ đô |
37 353 |
20908 |
|
16 445 |
|
|
|
|
16445 |
|
58 |
Bộ Chỉ huy quân sự TP |
28 218 |
77 |
|
28 141 |
|
|
|
|
28141 |
|
59 |
Ban quản lý các dự án trọng điểm |
189 416 |
189 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
TCT Đầu t phát triển nhà Hà Nội |
53 019 |
53 019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty Điện tử Hà Nội |
18 464 |
18 464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
LH các xí nghiệp xe đạp xe máy |
198 |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
|||||
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
||||
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ
ĐƯỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002 |
|||||
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng |
STT |
Tên các Quận, Huyện |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện |
Số bổ sung từ NSTP cho NSQH |
Tổng chi NSQH |
Bổ sung có mục tiêu từ NSTP |
1 |
Quận Hoàn Kiếm |
210 435 |
2 950 |
99 747 |
38 216 |
2 |
Quận Ba Đình |
272 682 |
2 614 |
98 905 |
30 172 |
3 |
Quận Đống Đa |
954 631 |
3 785 |
136 462 |
52 983 |
4 |
Quận Hai Bà Trng |
1 595 953 |
4 136 |
148 598 |
61 132 |
5 |
Quận Thanh Xuân |
58 179 |
22 787 |
71 433 |
27 451 |
6 |
Quận Tây Hồ |
58 100 |
17 883 |
60 639 |
21 230 |
7 |
Quận Cầu Giấy |
79 163 |
16 232 |
69 310 |
22 543 |
8 |
Huyện Thanh Trì |
56 021 |
31 774 |
115 834 |
52 001 |
9 |
Huyện Gia Lâm |
408 394 |
34 999 |
161 805 |
82 058 |
10 |
Huyện Sóc Sơn |
42 828 |
39 456 |
126 739 |
71 259 |
11 |
Huyện Đông Anh |
241 636 |
35 346 |
154 401 |
103 738 |
12 |
Huyện Từ Liêm |
88 814 |
31 740 |
100 686 |
48 324 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH NĂM
2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
|
|
Đơn vị: triệu đồng |
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
23 139 280 |
I |
Thu nội địa |
20 065 280 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc |
11 835 500 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t nớc ngoài |
1 942 300 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD |
1 120 000 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
5 |
Thuế thu nhập đối với ngời có thu nhập cao |
580 200 |
6 |
Lệ phí trớc bạ |
200 000 |
7 |
Thu xổ số kiến thiết |
50 000 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
405 000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
2 052 730 |
10 |
Các khoản thu về nhà và đất |
1 258 700 |
a |
Thuế nhà đất |
28 000 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
30 000 |
c |
Thu tiền thuê đất |
100 700 |
d |
Tiền sử dụng đất |
1 000 000 |
|
Trong đó: Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất |
700 000 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nớc |
100 000 |
11 |
Thu khác ngân sách |
209 500 |
12 |
Thu hoa lợi công sản , quỹ đất công ích... tại xã |
91 350 |
13 |
Thu từ đầu thô |
320 000 |
II |
Thu từ hải quan |
3 074 000 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
1 970 000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
1 099 000 |
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
5 000 |
III |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phơng |
5 387 856 |
1 |
Thu từ các khoản thu đợc hởng 100% |
1 046 162 |
2 |
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
3 109 868 |
3 |
Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất |
700 000 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ơng |
531 826 |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
|
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
||
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ
QUYẾT ĐỊNH NĂM 2004 |
||
|
|
Đơn vị: triệu đồng |
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
Tổng chi ngân sách địa phơng (I+II) |
5 387 856 |
I |
Tổng số chi ngân sách địa phơng |
5 281 126 |
|
(Cha bao gồm chơng trình mục tiêu) |
|
1 |
Chi đầu t phát triển |
2 521 500 |
2 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội |
2 600 000 |
|
Trong đó |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
756 760 |
2.2 |
Chi sự nghiệp y tế |
154 600 |
2.3 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ và môi trờng |
55 882 |
2.4 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
58 400 |
2.5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
18 650 |
2.6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
48 200 |
2.7 |
Chi đảm bảo xã hội |
96 500 |
2.8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
605 500 |
2.9 |
Chi quản lý hành chính |
425 000 |
3 |
Chi thực hiện cải cách tiền lơng năm 2004 |
50 000 |
4 |
Dự phòng |
109 626 |
II |
Chi cho chơng trình mục tiêu quốc gia và địa phơng đợc cân đối vào NSĐP |
106 730 |
1 |
Chơng trình xoá đói giảm nghèo và việc làm |
7 220 |
2 |
Chơng trình dân số và KHH gia đình |
7 915 |
3 |
Chơng trình thanh toán bệnh xã hội, dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
7 693 |
4 |
Chơng trình nớc sạch và vệ sinh nông thôn |
50 |
5 |
Chơng trình văn hoá |
9 812 |
6 |
Chơng trình giáo dục - đào tạo |
10 600 |
7 |
Chơng trình đào tạo vận động viên tài năng quốc gia |
6 000 |
8 |
Chơng trình phòng chống tội phạm |
1 000 |
9 |
Chơng trình phòng chống ma tuý |
23 000 |
10 |
Chơng trình phòng chống tệ nạn mại dâm |
2 500 |
11 |
Chơng trình chăm sóc trẻ em |
600 |
12 |
Chơng trình công nghệ thông tin |
26 980 |
13 |
Dự án 5 triệu ha rừng |
610 |
14 |
Mục tiêu khác |
2 750 |