Quyết định 19/2002/QĐ-BKHCN huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 19/2002/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2002 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2002/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 18 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 5721 – 93 |
Săm và lốp xe máy |
2. TCVN 5307 – 91 |
Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế |
3. TCVN 5236 – 90 (ISO 105-J02: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ trắng trên vải |
4. TCVN 5467 – 91 (ISO 105-A03: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu – Thang mầu xám để đánh giá sự dây mầu |
5. TCVN 5233 – 90 (ISO 105-E02: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với nước biển. |
6. TCVN 5478 – 91 (ISO 105-P01: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với xử lý bằng nhiệt khô (không kể là) |
7. TCVN 5234 – 90 (ISO 105-E03: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu đối với nước có chứa clo (nước bể bơi) |
8. TCVN 5466 -91 (ISO 105-A02: 1987) |
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền mầu – Thang mầu xám để đánh giá sự thay đổi mầu |
9. TCVN 2106 – 77 |
Sản phẩm dệt – Ký hiệu sử dụng |
10. TCVN 5080 – 90 (ISO 4874: 1981) |
Thuốc lá nguyên liệu - Lấy mẫu – Nguyên tắc chung |
11. TCVN 5081 – 90 (ISO 6488: 1981) |
Thuốc lá – Phương pháp xác định hàm lượng nước |
12. TCVN 5167 – 90 |
Thịt và sản phẩm thịt – Yêu cầu vệ sinh |
13. TCVN 5503 – 91 |
Thịt bò lạnh đông |
14. TCVN 377 – 70 |
Rượu lúa mới – Yêu cầu kỹ thuật |
15. TCVN 5013 – 89 |
Rượu trắng và rượu mùi – Yêu cầu vệ sinh |
16. TCVN 1275 – 72 |
Rượu cà phê – Yêu cầu kỹ thuật |
17. TCVN 1647 – 75 |
Rượu cam – Yêu cầu kỹ thuật |
18. TCVN 4191 – 86 |
Rượu Thanh mai xuất khẩu – Yêu cầu kỹ thuật. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|