THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
19/2000/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 2 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 19 /2000/QĐ-TTG NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM
2000 VỀ BÃI BỎ CÁC LOẠI GIẤY PHÉP TRÁI VỚI QUY ĐỊNH CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Trước mắt bãi bỏ các loại giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh, giấy phép hành nghề, chứng chỉ hành nghề và giấy phép dưới hình thức
khác (sau đây gọi chung là giấy phép) được xác định trong Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2.
Các loại giấy phép kinh doanh khác do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ và do ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành
mà không căn cứ vào luật, pháp lệnh, nghị định, nhưng chưa được liệt kê vào
Danh mục nói tại Điều 1 Quyết định này hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7
năm 2000.
Đối với điều kiện kinh doanh xét
thấy cần thiết phải có giấy phép thì các cơ quan hữu quan phải trình Chính phủ
ban hành nghị định để thực hiện đúng quy định tại Điều 6 Luật
Doanh nghiệp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4.
Tổ công tác thi hành Luật Doanh nghiệp chịu trách nhiệm kiểm tra việc thi hành
Quyết định này.
Các Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
DANH MỤC
CÁC LOẠI GIẤY PHÉP BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ,
ngày 03 tháng 02 năm 2000)
1. Ngành
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1. Giấy xác nhận kiểm soát ô nhiễm
môi trường
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thiết bị tin học
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh phế liệu, phế thải là kim loại
2. Ngành
Thương mại
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nhà trọ
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ cầm đồ
6. Giấy phép về dịch vụ trông giữ
tài sản
3. Ngành Thuỷ sản
7. Giấy phép di chuyển lực lượng
khai thác
8. Giấy phép khai thác hải sản
xa bờ
9. Giấy phép hoạt động nghề cá
10. Giấy phép thuần hoá, lai tạo
và di giống
11. Giấy chứng nhận đăng ký sản
xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản
12. Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn
thể
13. Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn
thể
4. Tổng cục Hải quan
14. Giấy chứng nhận đăng ký dịch
vụ khai thuê hải quan
5. Bộ Tài chính
15. Giấy phép hoạt động tư vấn
tài chính
6. Ngành Công nghiệp
16. Chứng chỉ hành nghề tư vấn
xây dựng điện
17. Giấy phép hành nghề sản xuất,
gia công chế biến sản phẩm công nghiệp - thủ công nghiệp
18. Giấy phép hành nghề công
nghiệp
7. Tổng cục Bưu điện
19. Giấy phép làm đại lý kinh
doanh thiết bị bưu chính viễn thông
20. Giấy phép hành nghề đại lý
cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông
21. Giấy phép làm đại lý cho các
công ty chuyển phát nhanh nước ngoài
22. Giấy phép kết nối mạng
Internet, kinh doanh hoặc làm đại lý cung cấp các dịch vụ Internet
23. Đăng ký chứng chỉ hành nghề
xây dựng trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông (cấp cho tổ chức)
8. Tổng cục Du lịch
24. Giấy phép kinh doanh lữ hành
nội địa
25. Giấy phép kinh doanh vận
chuyển khách du lịch
26. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cơ sở lưu trú du lịch, kinh doanh khách sạn
9. Bộ Y tế
27. Giấy chứng nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm
28. Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn
và điều kiện thành lập cơ sở hành nghề trang thiết bị, dụng cụ y tế tư nhân
10. Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
29. Giấy phép hành nghề dịch vụ
lao động
11. Ngành Văn hoá và Thông tin
30. Giấy phép hoạt động khuyến
mãi có thưởng
31. Giấy phép dịch vụ vi tính
32. Giấy phép đánh máy chữ
33. Giấy phép hoạt động nhiếp ảnh,
kẻ biển hiệu
34. Giấy phép ca nhạc
35. Giấy phép thành lập cơ sở in
bao bì
36. Giấy phép hành nghề in khắc
gỗ
37. Giấy phép hành nghề ép nhũ
38. Giấy phép hành nghề in Romeo
39. Giấy phép hành nghề
Photocopy
40. Giấy phép hành nghề đóng,
xén sách
41. Giấy phép hành nghề vật tư
ngành in
42. Giấy phép hành nghề sản xuất
và sửa chữa cơ khí ngành in
43. Giấy phép hành nghề sản xuất
vật liệu in
44. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động Galery
45. Giấy phép sao chép tranh
46. Giấy phép kinh doanh dịch vụ
trò trơi điện tử
47. Giấy phép dạy nhạc
48. Giấy phép dạy khiêu vũ
49. Giấy phép cho thuê âm thanh
50. Giấy phép quay camera
51. Giấy phép hoạt động nhạc lễ,
nhạc tân
52. Giấy phép quay phim ngoại cảnh
53. Giấy phép vẽ truyền thần
54. Giấy phép sửa chữa nhạc cụ
55. Giấy phép mua bán vật tư
ngành ảnh
56. Giấy phép mở cửa hàng
minilab
57. Giấy phép khắc chữ
58. Giấy phép gia công phim ảnh
59. Giấy phép thiết kế, tạo mẫu
60. Giấy phép bán tranh điện
61. Giấy phép cho thuê máy tính
62. Giấy phép dịch thuật
63. Giấy phép dịch vụ bi-a
64. Giấy phép bán đồ mỹ nghệ lưu
niệm
12. Ngành Giao thông vận tải
65. Giấy phép vận tải hành khách
công cộng bằng xe máy
66. Giấy phép mở rộng địa bàn
hành nghề xây dựng
67. Giấy phép hành nghề xây dựng
giao thông
68. Giấy phép vận tải đường thuỷ
69. Giấy phép đóng mới, sửa chữa
phương tiện vận tải
70. Giấy phép hoạt động hàng hải
71. Giấy phép hoạt động kinh
doanh dịch vụ hàng hải
72. Giấy phép hành nghề, sửa chữa,
đóng mới phương tiện thuỷ nội địa
73. Giấy phép vận tải hàng hoá,
giấy phép vận tải hành khách
74. Giấy phép đăng ký kinh doanh
dịch vụ vận tải đường thuỷ nội địa
75. Giấp phép vận tải đường bộ
76. Giấy phép cải tạo phương tiện
cơ giới đường bộ
77. Giấy phép sử dụng vùng nước
đường thuỷ nội địa
78. Giấy phép hành nghề sản xuất
sản phẩm công nghiệp GTVT
13. Ngành Xây dựng
79. Chứng chỉ hành nghề xây dựng
80. Chứng chỉ hành nghề tư vấn
xây dựng
14. Ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
81. Giấy chứng nhận đủ điều kiện
mua bán thuốc thú y
82. Giấy phép chế biến gỗ và lâm
sản
83. Chứng chỉ hành nghề xay sát,
chế biến thực phẩm
15. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
84. Chứng chỉ hành nghề tư vấn đầu
tư nước ngoài.